Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đám xá

Danh từ

hội hè tổ chức ở nông thôn, nói chung.
Đồng nghĩa: đình đám

Xem thêm các từ khác

  • Đáng giá

    Tính từ có giá trị, được đánh giá cao trong nhà không có gì đáng giá đáng giá nghìn vàng
  • Đáng kiếp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đáng đời .
  • Đáng kể

    Tính từ có số lượng hoặc giá trị ở mức đáng, cần được chú ý đến kiếm được một khoản tiền đáng kể thiệt...
  • Đáng lí

    Phụ từ theo đúng lí ra thì phải là thế này (nhưng thực tế đã không như thế) đáng lí bị trượt, nhưng vì khéo chạy...
  • Đáng lý

    Phụ từ xem đáng lí
  • Đáng lẽ

    Phụ từ theo như lẽ bình thường thì phải như thế này (nhưng thực tế đã xảy ra hoàn toàn khác) việc này đáng lẽ phải...
  • Đáng ra

    tổ hợp biểu thị ý cho rằng theo đúng như lẽ thường hoặc như bình thường thì phải như thế (nhưng thực tế lại không...
  • Đáng đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) không có gì là oan ức, bị trừng phạt như vậy cũng là đáng nhận một bài học đáng đời đáng đời...
  • Đánh bài

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng mánh khoé để đối phó, để né tránh (thường là khó khăn) đánh bài liều thấy nguy liền đánh...
  • Đánh bò cạp

    Động từ (Phương ngữ) (hai hàm răng) va mạnh vào nhau liên tiếp do run cầm cập vì lạnh hoặc vì quá sợ.
  • Đánh bóng

    Động từ tạo nên các hình nổi trên mặt phẳng khi vẽ, bằng cách dùng các độ đậm nhạt khác nhau dùng bút chì để đánh...
  • Đánh bùn sang ao

    ví làm việc gì không có kết quả, tác dụng gì, đâu vẫn hoàn đấy.
  • Đánh bạc

    Động từ chơi các trò chơi may rủi, ăn thua bằng tiền ham đánh bạc
  • Đánh bạn

    Động từ (Khẩu ngữ) kết làm bạn đánh bạn với người tốt
  • Đánh bạo

    Động từ cố tỏ ra bạo dạn, dám làm những việc thường hay e ngại, rụt rè đánh bạo ra chào ngại, nhưng vẫn đánh bạo...
  • Đánh bạt

    Động từ làm cho bị át hẳn đi, bằng sức mạnh, ưu thế gió thổi mạnh đánh bạt cả tiếng thét
  • Đánh bộ

    Động từ (lực lượng quân sự) đánh nhau trên đất liền, dưới đất (không cưỡi ngựa, đi xe, v.v.) diễn tập đánh bộ...
  • Đánh chim sẻ

    Động từ đánh phân tán từng tổ nhỏ hoặc từng người, lúc ẩn lúc hiện (một lối đánh trong quân sự).
  • Đánh chác

    Động từ (Khẩu ngữ) như đánh đấm (hàm ý chê) đạn không có thì đánh chác gì!
  • Đánh chén

    Động từ (Khẩu ngữ) ăn uống một cách thoải mái đánh chén một bữa no say (hành động) rửa đánh chén rửa ấm chén
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top