Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đáng kể

Tính từ

có số lượng hoặc giá trị ở mức đáng, cần được chú ý đến
kiếm được một khoản tiền đáng kể
thiệt hại không đáng kể

Xem thêm các từ khác

  • Đáng lí

    Phụ từ theo đúng lí ra thì phải là thế này (nhưng thực tế đã không như thế) đáng lí bị trượt, nhưng vì khéo chạy...
  • Đáng lý

    Phụ từ xem đáng lí
  • Đáng lẽ

    Phụ từ theo như lẽ bình thường thì phải như thế này (nhưng thực tế đã xảy ra hoàn toàn khác) việc này đáng lẽ phải...
  • Đáng ra

    tổ hợp biểu thị ý cho rằng theo đúng như lẽ thường hoặc như bình thường thì phải như thế (nhưng thực tế lại không...
  • Đáng đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) không có gì là oan ức, bị trừng phạt như vậy cũng là đáng nhận một bài học đáng đời đáng đời...
  • Đánh bài

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng mánh khoé để đối phó, để né tránh (thường là khó khăn) đánh bài liều thấy nguy liền đánh...
  • Đánh bò cạp

    Động từ (Phương ngữ) (hai hàm răng) va mạnh vào nhau liên tiếp do run cầm cập vì lạnh hoặc vì quá sợ.
  • Đánh bóng

    Động từ tạo nên các hình nổi trên mặt phẳng khi vẽ, bằng cách dùng các độ đậm nhạt khác nhau dùng bút chì để đánh...
  • Đánh bùn sang ao

    ví làm việc gì không có kết quả, tác dụng gì, đâu vẫn hoàn đấy.
  • Đánh bạc

    Động từ chơi các trò chơi may rủi, ăn thua bằng tiền ham đánh bạc
  • Đánh bạn

    Động từ (Khẩu ngữ) kết làm bạn đánh bạn với người tốt
  • Đánh bạo

    Động từ cố tỏ ra bạo dạn, dám làm những việc thường hay e ngại, rụt rè đánh bạo ra chào ngại, nhưng vẫn đánh bạo...
  • Đánh bạt

    Động từ làm cho bị át hẳn đi, bằng sức mạnh, ưu thế gió thổi mạnh đánh bạt cả tiếng thét
  • Đánh bộ

    Động từ (lực lượng quân sự) đánh nhau trên đất liền, dưới đất (không cưỡi ngựa, đi xe, v.v.) diễn tập đánh bộ...
  • Đánh chim sẻ

    Động từ đánh phân tán từng tổ nhỏ hoặc từng người, lúc ẩn lúc hiện (một lối đánh trong quân sự).
  • Đánh chác

    Động từ (Khẩu ngữ) như đánh đấm (hàm ý chê) đạn không có thì đánh chác gì!
  • Đánh chén

    Động từ (Khẩu ngữ) ăn uống một cách thoải mái đánh chén một bữa no say (hành động) rửa đánh chén rửa ấm chén
  • Đánh chính diện

    Động từ đánh thẳng từ phía trước mặt. Đồng nghĩa : đánh vỗ mặt
  • Đánh cuộc

    Động từ cuộc với nhau, thường có tính chất ăn thua đánh cuộc xem đội bóng nào thắng Đồng nghĩa : cá cược, đánh cá,...
  • Đánh cá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng chài lưới hoặc các công cụ khác để đánh bắt tôm, cua, cá, v.v. nói chung 2 Động từ 2.1 (Phương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top