Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đánh cá

Mục lục

Động từ

dùng chài lưới hoặc các công cụ khác để đánh bắt tôm, cua, cá, v.v. nói chung
sống bằng nghề đánh cá
thuyền đánh cá

Động từ

(Phương ngữ) như đánh cuộc
đánh cá xem ai được ai thua

Xem thêm các từ khác

  • Đánh công kiên

    Động từ tiến công tiêu diệt quân địch phòng ngự có công sự kiên cố bằng binh lực, hoả lực mạnh. Đồng nghĩa : công...
  • Đánh cắp

    Động từ (Khẩu ngữ) như ăn cắp đánh cắp vàng bạc
  • Đánh du kích

    Động từ tác chiến bằng lực lượng nhỏ lẻ (dân quân du kích, bộ đội phân tán) trên một diện rộng, liên tục ở mọi...
  • Đánh dấu

    Động từ làm một dấu hiệu để dễ nhận ra khi cần dùng bút đỏ đánh dấu trên bản đồ cắm cọc đánh dấu (việc hoặc...
  • Đánh ghen

    Động từ nổi cơn ghen bằng những hành động thô bạo (với đối thủ) đi đánh ghen \"Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời xanh...
  • Đánh giá

    Động từ ước tính giá tiền đánh giá tài sản nhận định giá trị bị đánh giá là không đứng đắn bài viết được...
  • Đánh giáp lá cà

    Động từ đánh gần bằng báng súng, lưỡi lê, dao găm, gươm giáo, gậy gộc, v.v., hoặc bằng tay không hai bên xông vào đánh...
  • Đánh gió

    Động từ xoa, miết mạnh vào một chỗ nào đó trên cơ thể người bị cảm bằng vật cứng, mỏng (thường bằng bạc) hoặc...
  • Đánh gần

    Động từ đánh ở cự li gần, ở tầm các vũ khí có thể phát huy hiệu quả lớn nhất.
  • Đánh gục

    Động từ làm cho thất bại hoàn toàn, cho không thể ngóc đầu dậy được nữa đánh gục một tổ chức phản động đánh...
  • Đánh hào ngầm

    Động từ đánh địch bằng cách dựa vào hệ thống hào ngầm.
  • Đánh hôi

    Động từ lợi dụng lúc có vụ đánh nhau xông vào đánh người mình vốn ghét từ trước (hàm ý chê) thấy có xô xát, bọn...
  • Đánh hỏng

    Động từ đánh trượt trong kì thi (mặc dù thực tế có thể đỗ) bài thi bị đánh hỏng
  • Đánh khơi

    Động từ đánh cá ở vùng biển xa bờ; phân biệt với đánh lộng.
  • Đánh liều

    Động từ đành chấp nhận phải liều để làm cho được một việc gì (vì không còn cách nào khác) sợ nhưng cũng đánh liều...
  • Đánh lận con đen

    đánh lừa bằng mánh khoé gian giảo, xảo quyệt \"Mập mờ đánh lận con đen, Bao nhiêu cũng bấy nhiêu tiền, mất chi?\" (TKiều)
  • Đánh lộn

    Động từ (Phương ngữ) đánh nhau tụi nhỏ đánh lộn nhau
  • Đánh lừa

    Động từ làm cho bị mắc lừa bày mưu đánh lừa đánh lừa dư luận Đồng nghĩa : gạt gẫm, xí gạt
  • Đánh máy

    Động từ in chữ trên giấy bằng máy chữ; đánh máy chữ hoặc đánh máy tính (nói tắt) nhân viên đánh máy
  • Đánh mùi

    Động từ (Phương ngữ) như đánh hơi chó đánh mùi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top