Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đánh tiêu diệt

Động từ

tác chiến với mục đích sát thương sinh lực, phá huỷ phần lớn hoặc toàn bộ phương tiện chiến đấu, làm mất hẳn sức chiến đấu của một đơn vị đối phương.

Xem thêm các từ khác

  • Đánh tiêu hao

    Động từ tác chiến với mục đích làm hao tổn về sinh lực, vũ khí và các phương tiện chiến đấu khác của đối phương...
  • Đánh tiếng

    Động từ cất tiếng để báo cho người khác biết là có người đánh tiếng từ ngoài sân lặng lẽ đi vào, không dám đánh...
  • Đánh tráo

    Động từ dùng mánh khoé gian lận để thay thế một cách khéo léo đánh tráo bài thi
  • Đánh trận địa

    Động từ đánh theo lối dựa vào hệ thống trận địa đã được bố trí sẵn để phòng ngự hoặc tiến công.
  • Đánh trống bỏ dùi

    ví thái độ làm việc không đến nơi đến chốn, xướng ra và hăng hái huy động mọi người làm, nhưng đến giữa chừng...
  • Đánh trống ghi tên

    ví lối thu nạp ồ ạt nhiều người một lúc, không cần xem xét, bất kể là người như thế nào.
  • Đánh trống lảng

    lảng đi, nói sang chuyện khác để tránh khỏi phải nói đến việc không muốn nói hoặc khó nói ai mà hỏi đến thì nó tìm...
  • Đánh trống lấp

    nói lớn tiếng hoặc làm ồn lên để cho át đi, để mọi người không còn có thể chú ý đến câu chuyện đang được nói...
  • Đánh trống ngực

    Động từ (tim) đập nhanh và mạnh, thường do quá sợ hoặc quá hồi hộp.
  • Đánh tung thâm

    Động từ đánh thẳng và sâu vào trận địa của đối phương.
  • Đánh vu hồi

    Động từ (Từ cũ) xem đánh vòng
  • Đánh vòng

    Động từ đánh thọc sâu vào cạnh sườn, từ phía sau lưng đối phương. Đồng nghĩa : đánh vu hồi
  • Đánh vần

    Động từ đọc từng con chữ rồi ghép lại thành vần, thành tiếng bé tập đánh vần
  • Đánh vận động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh không có chiến tuyến cố định, cơ động, khẩn trương trên một chiến trường tương đối...
  • Đánh vỗ mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) như đánh chính diện .
  • Đánh úp

    Động từ tiếp cận và tấn công một cách bất ngờ làm cho đối phương không kịp trở tay. Đồng nghĩa : tập kích
  • Đánh điểm diệt viện

    dùng một bộ phận lực lượng đánh tiêu diệt cứ điểm, cụm cứ điểm của địch, tạo điều kiện cho bộ phận lực lượng...
  • Đánh đu

    Động từ như đu (ngI) khỉ đánh đu trên cây đứng và nhún trên đu cho đưa đi đưa lại.
  • Đánh đu với tinh

    ví hành động dại dột, dám chơi bời, kết bạn với những hạng người tinh ma, quỷ quái.
  • Đánh đuổi

    Động từ đánh và đuổi đi đánh đuổi giặc ngoại xâm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top