Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đòi hỏi

Mục lục

Động từ

tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo
độc giả đòi hỏi báo chí phải lên tiếng
đòi hỏi phải có sự lí giải thoả đáng
bắt buộc phải có hoặc phải làm, vì cần thiết như vậy
công việc đòi hỏi phải tốn nhiều thời gian và công sức

Danh từ

điều đòi hỏi
đáp ứng những đòi hỏi chính đáng
xuất phát từ đòi hỏi của thực tế

Xem thêm các từ khác

  • Đòn bẩy

    Danh từ thanh rắn chuyển động được quanh một điểm cố định (gọi là điểm tựa), nhờ đó có thể dùng một lực nhỏ...
  • Đòn càn

    Danh từ đòn làm bằng một đoạn tre nguyên cả ống, đẽo nhọn hai đầu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v. mà...
  • Đòn gió

    Danh từ (Khẩu ngữ) đòn đánh vào tinh thần bằng những lời doạ nạt dùng đòn gió để đe doạ đối phương
  • Đòn gánh

    Danh từ đòn dùng để gánh, thường làm bằng một đoạn tre chẻ đôi hoặc một thanh gỗ đẽo bẹt, hai đầu có mấu để...
  • Đòn tay

    Danh từ rầm dọc đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè hoặc tấm mái.
  • Đòn vọt

    Danh từ đòn đánh bằng roi vọt (nói khái quát) chịu nhiều đòn vọt Đồng nghĩa : roi vọt
  • Đòn xeo

    Danh từ đòn dùng để bẩy vật nặng theo nguyên tắc đòn bẩy.
  • Đòn xóc

    Danh từ đòn giống như đòn gánh nhưng nhọn hai đầu, không có mấu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v., mà gánh.
  • Đòn xóc hai đầu

    ví người đứng giữa xúc xiểm cả hai bên để đẩy họ đến tình trạng mâu thuẫn, xung đột với nhau.
  • Đòn ống

    Danh từ đòn làm bằng một đoạn tre để nguyên cả ống, hai đầu không vạt nhọn, dùng để khiêng những vật nặng.
  • Đòng đong

    Danh từ cá nhỏ, sống ở ao, ruộng.
  • Đó đây

    Đại từ nơi này đến nơi khác; mọi nơi, khắp nơi đi khắp đó đây tin tức đó đây tiếng tăm lừng lẫy đó đây Đồng...
  • Đói khát

    Tính từ nghèo đói, thiếu ăn và khổ cực dân tình đói khát \"Sinh con cơ khổ thương thay, Để cho đói khát đêm ngày xót...
  • Đói khổ

    Tính từ nghèo đói và khổ cực cuộc sống đói khổ Đồng nghĩa : đói khát
  • Đói kém

    Tính từ khan hiếm lương thực đến mức có thể gây ra nạn đói mất mùa nên xảy ra đói kém
  • Đói meo

    Tính từ (Khẩu ngữ) đói quá, đến mức cảm thấy như không có chút gì trong bụng cả bụng đói meo
  • Đói nghèo

    Tính từ như nghèo đói .
  • Đói ngấu

    Tính từ (Khẩu ngữ) đói lắm, đến mức thấy cần phải được ăn ngay.
  • Đói rách

    Tính từ ở trong cảnh phải ăn đói, mặc rách (nói khái quát) thà đói rách chứ không chịu luỵ người
  • Đói veo

    Tính từ (Khẩu ngữ) đói rất nhanh, vừa ăn xong đã thấy đói ăn ba bát cơm mà vẫn thấy đói veo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top