Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đạo chích

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) kẻ cắp, kẻ trộm
bọn đạo chích

Xem thêm các từ khác

  • Đạo cụ

    Danh từ dụng cụ để biểu diễn của diễn viên hoặc để trang trí trên sân khấu chuẩn bị đạo cụ cho đêm diễn
  • Đạo diễn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chỉ huy, sắp xếp và hướng dẫn toàn bộ công việc diễn xuất, trong nghệ thuật điện ảnh, sân...
  • Đạo giáo

    Danh từ (thường viết hoa) tôn giáo có nguồn gốc từ Trung Quốc, do Trương Đạo Lăng sáng lập ở thế kỉ II, thờ Lão Tử...
  • Đạo hiếu

    Danh từ đạo làm con, lấy sự hiếu thảo với cha mẹ làm nguyên tắc phải giữ gìn và tuân theo giữ tròn đạo hiếu
  • Đạo hàm

    Danh từ số nói lên tốc độ biến thiên của một hàm số xung quanh một điểm.
  • Đạo hạnh

    Danh từ phẩm chất và tư cách tốt đẹp ở con người (thường là người theo tôn giáo nào đó) một nhà nho đạo hạnh
  • Đạo luật

    Danh từ văn bản pháp luật của nhà nước ban hành đạo luật chống độc quyền
  • Đạo lí

    Danh từ cái lẽ hợp với khuôn phép, đạo đức ở đời đạo lí làm người hiểu thấu đạo lí một hành vi trái với đạo...
  • Đạo lý

    Danh từ xem đạo lí
  • Đạo mạo

    Tính từ có vẻ nghiêm trang, đứng đắn với một phong thái mẫu mực dáng người đạo mạo nói năng đạo mạo
  • Đạo nghĩa

    Danh từ điều hợp với đạo đức và lẽ phải ở đời đạo nghĩa vợ chồng làm trái đạo nghĩa
  • Đạo nho

    Danh từ (Ít dùng) xem nho giáo
  • Đạo pháp

    Danh từ nguyên tắc của tôn giáo buổi thuyết giảng về đạo pháp
  • Đạo quân thứ năm

    Danh từ xem đội quân thứ năm
  • Đạo sĩ

    Danh từ người tu hành theo Đạo giáo; người tu tiên.
  • Đạo tặc

    Danh từ (Từ cũ) bọn trộm cướp bọn đạo tặc
  • Đạo ôn

    Danh từ bệnh hại lúa do một loại nấm gây nên, làm lá bị chết, thân bị thối đen, bông bị bạc lép.
  • Đạo đức

    Danh từ những tiêu chuẩn, nguyên tắc được dư luận xã hội thừa nhận, quy định hành vi, quan hệ của con người đối với...
  • Đạo đức học

    Danh từ khoa học nghiên cứu nội dung, quá trình phát sinh, phát triển và vai trò của đạo đức trong xã hội.
  • Đạp bằng

    Động từ ví hành động vượt lên trên, khắc phục tất cả những khó khăn, trở ngại đạp bằng chông gai tiến lên phía...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top