Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu trâu mặt ngựa

ví những kẻ côn đồ hung ác, không còn tính người.

Xem thêm các từ khác

  • Đầu trò

    (Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một việc gì đáng chê trách bắt giữ tên đầu trò gây rối trật tự Đồng nghĩa...
  • Đầu trộm đuôi cướp

    chỉ những kẻ chuyên nghề trộm cướp một bọn toàn những đầu trộm đuôi cướp
  • Đầu tàu

    Danh từ xem đầu máy bộ phận hăng hái, tích cực, có vai trò hướng dẫn, thúc đẩy các bộ phận khác trong một phong trào,...
  • Đầu têu

    (Khẩu ngữ) người đầu tiên bày ra một việc không tốt nào đó rồi lôi kéo người khác bắt chước làm theo bắt được...
  • Đầu tư

    Động từ bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao cho có hiệu quả kinh tế, xã hội chính sách đầu tư hợp...
  • Đầu tư chiều sâu

    Động từ tập trung đầu tư vào những lĩnh vực cơ bản như khoa học kĩ thuật, trang thiết bị, nguồn nhân lực, v.v. để...
  • Đầu tắt mặt tối

    tả tình trạng phải làm lụng vất vả liên miên, hết việc này đến việc khác, không có lúc nào được nghỉ ngơi suốt...
  • Đầu video

    Danh từ máy phát băng hoặc đĩa hình đầu video đa hệ
  • Đầu voi đuôi chuột

    ví sự việc lúc khởi đầu có vẻ to tát, rầm rộ, nhưng khi kết thúc lại rất nhỏ bé, thậm chí là không có gì.
  • Đầu vào

    Danh từ các chi phí về lao động, vật tư, tiền vốn trong hoạt động sản xuất, kinh doanh; phân biệt với đầu ra chi phí...
  • Đầu xanh

    Danh từ tuổi còn trẻ từ thuở đầu xanh \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương.\" (Cdao) Đồng...
  • Đầu xanh tuổi trẻ

    tuổi còn trẻ, đương độ sung sức nhưng chưa từng trải.
  • Đầu xuôi đuôi lọt

    ví trường hợp công việc bước đầu giải quyết được trôi chảy thì các bước sau sẽ dễ dàng, thuận lợi.
  • Đầu óc

    Danh từ đầu của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, suy nghĩ đầu óc non nớt đầu óc u mê ý thức,...
  • Đầu đanh

    Danh từ (Phương ngữ) xem đầu đinh
  • Đầu đinh

    Danh từ ổ nhiễm trùng nhỏ, từ lỗ chân lông nhọt đầu đinh Đồng nghĩa : đầu đanh
  • Đầu đuôi

    Danh từ toàn bộ sự việc, từ bắt đầu cho đến kết thúc nói rõ đầu đuôi câu chuyện kể đầu đuôi sự tình Đồng nghĩa...
  • Đầu đuôi xuôi ngược

    (Khẩu ngữ) như đầu đuôi chưa biết đầu đuôi xuôi ngược thế nào đã làm ầm lên
  • Đầu đàn

    Danh từ con vật lớn nhất, khôn nhất, thường dẫn đầu một đàn, một bầy con chim đầu đàn voi đầu đàn người, đơn...
  • Đầu đường xó chợ

    tả cảnh sống lang thang, không nhà không cửa lang thang nơi đầu đường xó chợ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top