Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đậu rồng

Danh từ

đậu quả có mặt cắt vuông, thường trồng vào vụ thu đông lấy quả non và hạt để ăn.

Xem thêm các từ khác

  • Đậu trắng

    Danh từ đậu có vỏ hạt màu trắng.
  • Đậu tương

    Danh từ đậu có hạt màu trắng ngà, thường dùng làm tương, đậu phụ. Đồng nghĩa : đậu nành
  • Đậu ván

    Danh từ đậu thân leo, hoa màu tím, mọc thành chùm, quả và hạt to, dẹt.
  • Đậu đen

    Danh từ đậu có vỏ hạt màu đen.
  • Đậu đũa

    Danh từ đậu có quả dài và mọc từng cụm đôi như đôi đũa. Đồng nghĩa : đậu dải áo
  • Đậy điệm

    Động từ (Khẩu ngữ) đậy cho kín (nói khái quát) thức ăn được đậy điệm cẩn thận không cần che giấu, đậy điệm
  • Đắc chí

    Tính từ tỏ ra thích thú vì đã đạt được điều mong muốn cười đắc chí tỏ ra rất đắc chí với câu nói dí dỏm của...
  • Đắc cử

    Động từ trúng cử đắc cử tổng thống Đồng nghĩa : thắng cử
  • Đắc dụng

    Tính từ (Ít dùng) dùng được vào nhiều việc và được coi trọng một cán bộ đắc dụng
  • Đắc kế

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đắc sách làm như thế không phải là đắc kế
  • Đắc lực

    Tính từ (người giúp việc) có năng lực, có khả năng làm tốt công việc được giao trợ thủ đắc lực cánh tay đắc lực...
  • Đắc sách

    Tính từ (cách làm có suy nghĩ, mưu tính) có kế sách hay, có thể mang lại kết quả như mong muốn làm như vậy mới là đắc...
  • Đắc thắng

    Động từ giành được phần thắng có cơ hội đắc thắng đắc thắng một cách dễ dàng Tính từ đầy vẻ kiêu hãnh, thường...
  • Đắc tội

    Động từ (Từ cũ) có tội lớn, mang tội lớn (với ai) đắc tội với người trên
  • Đắc ý

    Tính từ tự thấy hết sức thoả mãn và thích thú vì đã được như ý nghĩ được câu thơ hay lấy làm đắc ý cười một...
  • Đắc đạo

    Động từ đạt tới chỗ cao sâu của đạo (nói về người tu theo đạo Phật) các bậc tu hành đắc đạo
  • Đắc địa

    Tính từ (mồ mả) đặt ở vị trí tốt nên con cháu gặp nhiều may mắn, làm ăn phát đạt, theo thuật phong thuỷ mộ táng ở...
  • Đắm chìm

    Động từ như chìm đắm đắm chìm trong suy tưởng
  • Đắm nguyệt say hoa

    như say hoa đắm nguyệt \"Hương trời đắm nguyệt say hoa, Tây Thi mất vía, Hằng Nga giật mình.\" (CO)
  • Đắm say

    Động từ như say đắm tình yêu đắm say đắm say tửu sắc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top