- Từ điển Việt - Việt
Đắc kế
Tính từ
(Từ cũ, Ít dùng) như đắc sách
- làm như thế không phải là đắc kế
Xem thêm các từ khác
-
Đắc lực
Tính từ (người giúp việc) có năng lực, có khả năng làm tốt công việc được giao trợ thủ đắc lực cánh tay đắc lực... -
Đắc sách
Tính từ (cách làm có suy nghĩ, mưu tính) có kế sách hay, có thể mang lại kết quả như mong muốn làm như vậy mới là đắc... -
Đắc thắng
Động từ giành được phần thắng có cơ hội đắc thắng đắc thắng một cách dễ dàng Tính từ đầy vẻ kiêu hãnh, thường... -
Đắc tội
Động từ (Từ cũ) có tội lớn, mang tội lớn (với ai) đắc tội với người trên -
Đắc ý
Tính từ tự thấy hết sức thoả mãn và thích thú vì đã được như ý nghĩ được câu thơ hay lấy làm đắc ý cười một... -
Đắc đạo
Động từ đạt tới chỗ cao sâu của đạo (nói về người tu theo đạo Phật) các bậc tu hành đắc đạo -
Đắc địa
Tính từ (mồ mả) đặt ở vị trí tốt nên con cháu gặp nhiều may mắn, làm ăn phát đạt, theo thuật phong thuỷ mộ táng ở... -
Đắm chìm
Động từ như chìm đắm đắm chìm trong suy tưởng -
Đắm nguyệt say hoa
như say hoa đắm nguyệt \"Hương trời đắm nguyệt say hoa, Tây Thi mất vía, Hằng Nga giật mình.\" (CO) -
Đắm say
Động từ như say đắm tình yêu đắm say đắm say tửu sắc -
Đắm đuối
Động từ say mê tới mức tình cảm, tâm trí hoàn toàn bị thu hút, không còn biết gì khác nữa nhìn đắm đuối cá chuối... -
Đắm đò giặt mẹt
nhân tiện có việc không hay xảy ra thì làm luôn việc khác có lợi cho mình. -
Đắng cay
Tính từ như cay đắng \"Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu lời đắng cay.\" (Cdao) -
Đắng chằng
Tính từ (Phương ngữ) đắng đến mức cảm giác khó chịu còn lại rất lâu sau khi nếm phải thuốc đắng chằng mồm miệng... -
Đắng nghét
Tính từ (Phương ngữ) như đắng ngắt mồm miệng đắng nghét -
Đắng ngắt
Tính từ đắng đến mức cảm thấy vị đắng còn đọng mãi ở miệng miệng đắng ngắt mẩu khoai hà đắng ngắt Đồng nghĩa... -
Đắp tai cài trốc
ví thái độ tiêu cực cố tình làm ngơ trước mọi việc xảy ra xung quanh. -
Đắp điếm
Động từ che, đắp cho kín (nói khái quát) đắp điếm mồ mả che chở, giúp đỡ \"Yêu nhau đắp điếm mọi bề, Một trăm... -
Đắp đổi
Động từ (Ít dùng) thay đổi lần lượt và cứ lặp đi lặp lại như thế \"Măng chua nấu với ngạnh nguồn, Sự đời đắp... -
Đắt cắt ra miếng
(Khẩu ngữ) như đắt xắt ra miếng .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.