Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đốt phá

Động từ

đốt và phá huỷ (nói khái quát)
giặc đốt phá làng mạc

Xem thêm các từ khác

  • Đốt sống

    Danh từ đốt xương của cột sống.
  • Đồ bản

    Danh từ (Từ cũ) bản vẽ.
  • Đồ bộ

    Danh từ (Phương ngữ) bộ quần áo mặc ở nhà của nữ giới, được may bằng cùng một loại vải, thường là vải mềm ở...
  • Đồ chừng

    Động từ (Khẩu ngữ) đoán chừng, ước chừng tôi đồ chừng phải một tuần mới xong
  • Đồ dùng

    Danh từ vật do con người tạo ra để dùng trong sinh hoạt, trong hoạt động hằng ngày (nói khái quát) đồ dùng sinh hoạt gia...
  • Đồ hoạ

    Danh từ nghệ thuật tạo hình dùng nét vẽ, nét khắc hoặc mảng hình để tạo nên các tác phẩm học ngành đồ hoạ
  • Đồ hàng

    Danh từ các thứ hàng để bày bán (nói khái quát) bày đồ hàng trò chơi mua bán hàng của trẻ nhỏ chơi đồ hàng
  • Đồ hộp

    Danh từ thức ăn đóng hộp (nói khái quát) thích ăn đồ hộp
  • Đồ lề

    Danh từ dụng cụ dùng thường ngày (nói khái quát) đồ lề của thợ mộc chuẩn bị đầy đủ đồ lề
  • Đồ mát

    Danh từ (Phương ngữ) quần áo mỏng mặc cho mát khi ở nhà ở nhà mặc đồ mát đặng nằm ngồi cho tiện
  • Đồ nghề

    Danh từ dụng cụ riêng cho một nghề nào đó (nói khái quát) bộ đồ nghề của người thợ xây sắm sửa đồ nghề
  • Đồ rau

    Danh từ (Phương ngữ) xem đầu rau : ông đồ rau
  • Đồ sộ

    Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa...
  • Đồ tế nhuyễn

    Danh từ (Từ cũ) những vật nhỏ, nhẹ, mềm mại (nói khái quát); dùng để chỉ quần áo và đồ trang sức của phụ nữ \"Đồ...
  • Đồ tể

    Danh từ (Từ cũ) người làm nghề giết mổ gia súc. kẻ hung ác giết hại nhiều người tên đồ tể khát máu
  • Đồ án

    Danh từ bản vẽ thể hiện đầy đủ những số liệu đã tính toán kĩ tạo nên một công trình trong xây dựng, trong kĩ thuật...
  • Đồ đảng

    Danh từ những kẻ cùng một phe đảng.
  • Đồ đệ

    Danh từ (Từ cũ) học trò Nhan Uyên là đồ đệ của Khổng Tử xin làm đồ đệ Đồng nghĩa : đệ tử, môn đệ, môn đồ,...
  • Đồi bại

    Tính từ xấu xa, hư hỏng đến mức tồi tệ (về mặt đạo đức, tinh thần) tư tưởng đồi bại lối sống đồi bại Đồng...
  • Đồi mồi

    Danh từ rùa biển, mai có vân đẹp, dùng làm đồ mĩ nghệ lược đồi mồi vòng tay làm bằng đồi mồi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top