- Từ điển Việt - Việt
Động vật có vú
Danh từ
động vật có xương sống, có thân nhiệt ổn định, có tuyến vú, nuôi con bằng sữa.
Xem thêm các từ khác
-
Động vật học
Danh từ khoa học nghiên cứu về động vật. -
Động vật nguyên sinh
Danh từ động vật đơn bào, gồm các loại amib, trùng roi, trùng sốt rét, v.v.. -
Động đậy
Động từ (vật sống) chuyển động chút ít (thường trong khi lẽ ra phải ở trạng thái yên) đứng im, không được động... -
Động địa kinh thiên
(Từ cũ, Ít dùng) như kinh thiên động địa . -
Độp một cái
(Khẩu ngữ) hết sức bất ngờ, đột ngột độp một cái, đứng phắt dậy bỏ ra về Đồng nghĩa : đùng một cái -
Đột biến
biến đổi về căn bản một cách đột ngột, làm cho sự vật chuyển hẳn từ trạng thái này sang trạng thái khác bước phát... -
Đột khởi
Động từ nổi lên một cách thình lình chiến tranh đột khởi sự hăng hái đột khởi trong lòng -
Đột kích
Động từ đánh một cách mau lẹ và bất ngờ bằng binh lực, hoả lực đột kích đồn địch Đồng nghĩa : tập kích (Khẩu... -
Đột ngột
Tính từ rất bất ngờ, hoàn toàn không có một dấu hiệu gì báo trước cảm đột ngột đột ngột về thăm nhà trời đột... -
Đột nhiên
Phụ từ (hành động, quá trình xảy ra) một cách hết sức đột ngột đang đi đột nhiên đứng lại giá xi măng đột nhiên... -
Đột nhập
Mục lục 1 Động từ 1.1 bất ngờ tiến vào bên trong 1.2 từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những... -
Đột phá khẩu
Danh từ nơi, vị trí tuyến phòng ngự của đối phương bị chọc thủng mở đột phá khẩu cho đồng đội tiến vào -
Đột quỵ
Động từ đột nhiên có rối loạn nghiêm trọng trong hoạt động thần kinh gây bất tỉnh nhân sự hoặc méo mồm, liệt nửa... -
Đột rập
Động từ tạo ra hàng loạt sản phẩm giống nhau bằng khuôn với lực ép mạnh và nhanh sản xuất đồ nhôm bằng công nghệ... -
Đột tử
Động từ (người) chết đột ngột (trong tình trạng sức khoẻ, bệnh tật không có dấu hiệu gì báo trước) bị đột tử... -
Đột xuất
Tính từ đặc biệt và bất ngờ, không có trong dự định có việc đột xuất nên đến muộn đi công tác đột xuất nổi... -
Đới cầu
Danh từ phần mặt cầu nằm giữa hai mặt phẳng cắt song song với nhau. -
Đới địa chất
Danh từ đơn vị địa tầng ứng với thời gian sinh tồn của một loài sinh vật nhất định. -
Đới địa lí
Danh từ dải đất và biển chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến, được quy định chủ yếu bởi lượng nhiệt nhận... -
Đới địa lý
Danh từ xem đới địa lí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.