Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đời sống

Mục lục

Danh từ

toàn bộ những hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt khoảng thời gian sống (nói tổng quát)
theo dõi đời sống của cây lúa
đời sống con người
toàn bộ nói chung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó của con người, của xã hội
đời sống văn hoá
đời sống tinh thần
toàn bộ nói chung những điều kiện sinh hoạt của con người, của xã hội
đời sống ngày một khá hơn
cải thiện đời sống
lối sống chung của một tập thể, một xã hội
đời sống đô thị
đám cưới đời sống mới

Xem thêm các từ khác

  • Đời thuở

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời gian không xác định rõ, nhưng xa lắm trong quá khứ, hoặc đôi khi trong tương lai chuyện đã xảy...
  • Đời thuở nhà ai

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý ngạc nhiên, hàm ý chê trách về điều cho là trái với lẽ thường ở đời đời thuở nhà...
  • Đời thường

    Tính từ (Khẩu ngữ) thuộc về cuộc sống hằng ngày, bình thường, không có gì khác thường hoặc phi thường sinh hoạt đời...
  • Đời thủa

    Danh từ (Phương ngữ) xem đời thuở
  • Đời đời kiếp kiếp

    như đời đời (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đỡ đầu

    Động từ nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ nhằm bảo đảm cuộc sống hay sự phát triển bình thường nhận đỡ đầu...
  • Đợi chờ

    Động từ như chờ đợi đợi chờ người thương uổng công đợi chờ
  • Đục khoét

    Động từ làm cho ruỗng nát, hư hỏng bị vi trùng lao đục khoét hai lá phổi bòn rút của cải, dựa vào quyền thế của mình...
  • Đục ngầu

    Tính từ rất đục, có rất nhiều gợn vẩn nổi lên dòng sông đục ngầu phù sa đôi mắt đục ngầu
  • Đục nước béo cò

    ví tình thế lộn xộn, rối ren, có lợi cho bọn đầu cơ trục lợi.
  • Đụng chạm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào (nói khái quát) 1.2 xung đột nhỏ 1.3 (Phương ngữ) Động từ chạm vào (nói khái quát) đụng...
  • Đụng đầu

    Động từ gặp và phải đương đầu, đối phó hai đối thủ đụng đầu nhau cuộc đụng đầu sống mái
  • Đụng độ

    Động từ (lực lượng đối địch) gặp và xảy ra giao chiến xảy ra cuộc đụng độ
  • Đủ lông đủ cánh

    Tính từ (Khẩu ngữ) khôn lớn, trưởng thành, đủ sức lực và khả năng tự lo liệu.
  • Đủng đa đủng đỉnh

    Tính từ rất đủng đỉnh, đến mức chậm chạp, thường gây cảm giác khó chịu đi đứng thì đủng đa đủng đỉnh
  • Đứa ở

    Danh từ (Từ cũ) đầy tớ trong gia đình (hàm ý coi khinh) phải làm lụng như một đứa ở Đồng nghĩa : người ở
  • Đức cao vọng trọng

    có đức độ cao, có công lao to lớn, được xã hội trọng vọng cụ là một người đức cao vọng trọng
  • Đức cha

    Danh từ giám mục (theo cách gọi tôn kính của những người theo Công giáo).
  • Đức dục

    Danh từ (Từ cũ) sự giáo dục về mặt đạo đức đề cao đức dục
  • Đức hạnh

    đạo đức và tính nết tốt (thường chỉ dùng để nói về phụ nữ) có đức hạnh người đàn bà đức hạnh Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top