Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đỡ đầu

Động từ

nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ nhằm bảo đảm cuộc sống hay sự phát triển bình thường
nhận đỡ đầu một em bé mồ côi
nhận trách nhiệm hướng dẫn một tín đồ Công giáo khi nhập đạo (từ dùng trong Công giáo)
cha đỡ đầu

Xem thêm các từ khác

  • Đợi chờ

    Động từ như chờ đợi đợi chờ người thương uổng công đợi chờ
  • Đục khoét

    Động từ làm cho ruỗng nát, hư hỏng bị vi trùng lao đục khoét hai lá phổi bòn rút của cải, dựa vào quyền thế của mình...
  • Đục ngầu

    Tính từ rất đục, có rất nhiều gợn vẩn nổi lên dòng sông đục ngầu phù sa đôi mắt đục ngầu
  • Đục nước béo cò

    ví tình thế lộn xộn, rối ren, có lợi cho bọn đầu cơ trục lợi.
  • Đụng chạm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào (nói khái quát) 1.2 xung đột nhỏ 1.3 (Phương ngữ) Động từ chạm vào (nói khái quát) đụng...
  • Đụng đầu

    Động từ gặp và phải đương đầu, đối phó hai đối thủ đụng đầu nhau cuộc đụng đầu sống mái
  • Đụng độ

    Động từ (lực lượng đối địch) gặp và xảy ra giao chiến xảy ra cuộc đụng độ
  • Đủ lông đủ cánh

    Tính từ (Khẩu ngữ) khôn lớn, trưởng thành, đủ sức lực và khả năng tự lo liệu.
  • Đủng đa đủng đỉnh

    Tính từ rất đủng đỉnh, đến mức chậm chạp, thường gây cảm giác khó chịu đi đứng thì đủng đa đủng đỉnh
  • Đứa ở

    Danh từ (Từ cũ) đầy tớ trong gia đình (hàm ý coi khinh) phải làm lụng như một đứa ở Đồng nghĩa : người ở
  • Đức cao vọng trọng

    có đức độ cao, có công lao to lớn, được xã hội trọng vọng cụ là một người đức cao vọng trọng
  • Đức cha

    Danh từ giám mục (theo cách gọi tôn kính của những người theo Công giáo).
  • Đức dục

    Danh từ (Từ cũ) sự giáo dục về mặt đạo đức đề cao đức dục
  • Đức hạnh

    đạo đức và tính nết tốt (thường chỉ dùng để nói về phụ nữ) có đức hạnh người đàn bà đức hạnh Đồng nghĩa...
  • Đức rộng tài cao

    tài giỏi, có đức độ cao, được xã hội nể trọng.
  • Đức thánh anh minh đạo

    là tên đầy đủ của Anh Minh Đạo với nghĩa: chúa tể sự sáng suốt, làm và nghĩ luôn theo quy tắc của trời đất.
  • Đức tin

    Danh từ niềm tin thiêng liêng của người theo tôn giáo vào Chúa, vào thánh thần.
  • Đức trị

    Danh từ chủ chương lấy đạo đức làm cơ sở cho việc quản lí nhà nước và điều hành các quan hệ xã hội; phân biệt...
  • Đức tính

    Danh từ tính tốt, hợp với đạo lí làm người có đức tính kiên trì
  • Đức ông chồng

    Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi, chỉ người chồng, với ý mỉa mai hoặc đùa vui thân mật.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top