Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đức tin

Danh từ

niềm tin thiêng liêng của người theo tôn giáo vào Chúa, vào thánh thần.

Xem thêm các từ khác

  • Đức trị

    Danh từ chủ chương lấy đạo đức làm cơ sở cho việc quản lí nhà nước và điều hành các quan hệ xã hội; phân biệt...
  • Đức tính

    Danh từ tính tốt, hợp với đạo lí làm người có đức tính kiên trì
  • Đức ông chồng

    Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi, chỉ người chồng, với ý mỉa mai hoặc đùa vui thân mật.
  • Đức độ

    đạo đức và lòng độ lượng có đức độ một con người tài hoa đức độ
  • Đứng bóng

    (mặt trời) ở ngay phía trên đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất; thường chỉ khoảng thời gian giữa trưa...
  • Đứng cái

    Tính từ (lúa) ở vào giai đoạn đã ngừng đẻ nhánh, thân lá đứng thẳng và đang chuẩn bị làm đòng.
  • Đứng lớp

    Động từ (Khẩu ngữ) giảng dạy trên lớp phải đứng lớp cả sáng lẫn chiều
  • Đứng mũi chịu sào

    ví trường hợp phải đứng ra gánh vác trách nhiệm nặng nề nhất trong một công việc chung.
  • Đứng như trời trồng

    đứng ngây ra, như bất động, vì bị một tác động mạnh và bất ngờ về tinh thần nó sững người ra, đứng như trời trồng
  • Đứng núi này trông núi nọ

    ví thái độ kén chọn, không bằng lòng với công việc, hoàn cảnh (đã tương đối tốt) hiện có, mà mơ tưởng đến công...
  • Đứng số

    Tính từ ổn định về số phận, không còn phải long đong, vất vả nữa, theo quan niệm duy tâm chưa đứng số nên còn lận...
  • Đứng tim

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái xúc động đột ngột hoặc quá hoảng sợ, đến mức cảm thấy như tim ngừng đập sợ...
  • Đứng tuổi

    Tính từ ở tuổi không còn là trẻ nữa, nhưng chưa phải đã là già đã đứng tuổi mà chưa lập gia đình Đồng nghĩa : luống...
  • Đứng tên

    Động từ có danh nghĩa và tư cách chính thức để là người có quyền về cái gì đó hoặc chịu trách nhiệm về việc làm...
  • Đứng đường

    (Khẩu ngữ) rơi vào cảnh khốn cùng, không nhà không cửa, không nơi nương tựa \"Buồn ngủ lại gặp chiếu manh, Đã làm biếng...
  • Đứt bữa

    Động từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng đói kém, bữa có ăn, bữa không mất mùa làm nhiều gia đình bị đứt bữa
  • Đứt gãy

    Danh từ nơi vỏ Trái Đất bị tách làm hai phần, một phần nâng lên, một phần sụt xuống đứt gãy sông Hồng
  • Đứt nối

    bị ngắt quãng, không liền mạch, không liên tục những âm thanh đứt nối, rời rạc \"Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn...
  • Đứt quãng

    Động từ ở tình trạng bị đứt ra thành từng quãng, từng đoạn rời rạc giọng thì thào, đứt quãng hơi thở mệt nhọc,...
  • Đứt ruột

    đau đớn, xót xa tột cùng (đến mức tưởng như đứt từng khúc ruột) tiếc đứt ruột thương con đứt ruột Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top