Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đem

Mục lục

Động từ

mang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình
đem hàng ra chợ bán
đem con đi cùng
đưa ra để làm gì đó
đem thóc ra phơi
đem đàn ra gảy
đem chuyện nhà ra kể
Đồng nghĩa: mang
đưa đến, làm cho có được
việc làm không đem lại kết quả
đem đến hạnh phúc cho mọi người
Đồng nghĩa: mang

Xem thêm các từ khác

  • Đem con bỏ chợ

    ví trường hợp vô trách nhiệm, giúp đỡ ai nửa chừng rồi bỏ mặc, khiến người ta bơ vơ, không biết bấu víu vào đâu....
  • Đem lòng

    Động từ nảy sinh tình cảm nào đó trong lòng đem lòng hoài nghi \"Ai xui má đỏ hồng hồng, Để anh nhác thấy đem lòng thương...
  • Đen

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu như màu của than, của mực tàu 1.2 có màu tối, không sáng 1.3 được giữ kín, không công khai...
  • Đen-ta

    Danh từ xem delta
  • Đen bạc

    Tính từ (Từ cũ) bội bạc, không chung thuỷ \"Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa.\" (TKiều)
  • Đen giòn

    Tính từ (nước da) ngăm đen, trông rắn rỏi và khoẻ mạnh nước da đen giòn
  • Đen kịt

    Tính từ đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt bóng đêm...
  • Đen lay láy

    Tính từ như đen láy (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Đen lánh

    Tính từ (Phương ngữ) xem đen nhánh
  • Đen láy

    Tính từ đen ánh lên (thường nói về mắt) cô bé có đôi mắt đen láy Đồng nghĩa : đen nháy
  • Đen nghìn nghịt

    Tính từ như đen nghịt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Đen ngòm

    Tính từ tối đen đến mức như thấy sâu hun hút, gây cảm giác ghê sợ vực sâu đen ngòm trời đất đen ngòm
  • Đen nhay nháy

    Tính từ (Phương ngữ) như đen lay láy .
  • Đen nhánh

    Tính từ đen và bóng đến mức có thể phản chiếu được ánh sáng hàm răng đen nhánh Đồng nghĩa : đen lánh
  • Đen nháy

    Tính từ (Phương ngữ) như đen láy .
  • Đen nhưng nhức

    Tính từ như đen nhức (nhưng ý mức độ cao hơn) \"Nhìn em đôi má ửng hồng, Răng đen nhưng nhức mà lòng anh say.\" (Cdao)
  • Đen nhẻm

    Tính từ đen vì bị vấy bẩn, trông nhem nhuốc mặt đen nhẻm bụi than
  • Đen nhức

    Tính từ đen tuyền một màu và ánh bóng lên (thường nói về răng phụ nữ nhuộm đen thời trước) hai hàm răng đen nhức
  • Đen sì

    Tính từ đen do có màu tối và như xám xịt lại bóng đèn bị muội bám đen sì nước da đen sì Đồng nghĩa : đen kịt Trái...
  • Đen thui

    Tính từ đen đến mức như bị cháy thui cây cối bị cháy đen thui mặt đen thui
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top