Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điên

Tính từ

ở tình trạng bệnh lí về tâm thần, mất năng lực tự chủ và năng lực kiềm chế hành vi, thường có những hoạt động quá khích
bệnh điên
phát điên
tức điên lên
Đồng nghĩa: dại

Xem thêm các từ khác

  • Điên cuồng

    Tính từ có hành động, trạng thái như bị mất trí, không tự kiềm chế được, do bị kích thích quá mạnh giặc bắn phá...
  • Điên dại

    Tính từ ở trạng thái gần như mất hết cảm giác và lí trí của người bình thường đau đớn đến điên dại cười như...
  • Điên khùng

    Tính từ tỏ ra như không còn kiểm soát được hành động, lời nói của mình hoặc có những hành động phá phách như người...
  • Điên loạn

    Tính từ có những biểu hiện, hành động hoàn toàn mất trí như đã hoá điên gào lên như điên loạn cơn điên loạn ở trạng...
  • Điên rồ

    Tính từ ở trạng thái như hoàn toàn mất hết trí khôn, đến mức không kiềm chế được hành vi của mình hành động điên...
  • Điên tiết

    Tính từ (Khẩu ngữ) tức giận đến cao độ, thường có những cử chỉ, hành động thô bạo do không kiềm chế nổi điên...
  • Điên điển

    Danh từ cây thuộc họ đậu, thân có lõi xốp màu trắng, hoa màu vàng, thường nở vào tháng tám, sống chủ yếu ở vùng đầm...
  • Điên đảo

    Tính từ như đảo điên (ng1) thời buổi điên đảo
  • Điên đầu

    Tính từ (đầu óc) ở trạng thái căng thẳng, rối bời do bị ức chế hoặc do phải suy nghĩ, tính toán mà vẫn không tìm ra...
  • Điêu

    Tính từ có tính hay nói sai sự thật, để lừa dối nói điêu tính điêu gian dối, man trá cân điêu cho khách hàng
  • Điêu khắc

    Danh từ loại hình nghệ thuật thể hiện hoặc gợi tả sự vật trong không gian bằng cách sử dụng những chất liệu như đất,...
  • Điêu khắc gia

    Danh từ (Trang trọng) nhà điêu khắc một điêu khắc gia nổi tiếng
  • Điêu linh

    Tính từ khổ sở cùng cực, đến mức xơ xác tình cảnh điêu linh
  • Điêu luyện

    Tính từ đạt đến trình độ cao, do được trau dồi, luyện tập nhiều (thường nói về nghệ thuật, kĩ thuật) ngòi bút điêu...
  • Điêu ngoa

    Tính từ hay nói những điều bịa đặt, dối trá quen thói điêu ngoa Đồng nghĩa : điêu toa
  • Điêu toa

    Tính từ (Khẩu ngữ) như điêu ngoa thói điêu toa
  • Điêu trá

    Tính từ (Ít dùng) như dối trá .
  • Điêu trác

    Tính từ (Ít dùng) dối trá một cách khôn khéo quen thói điêu trác
  • Điêu tàn

    Tính từ xơ xác, tàn tạ túp nhà lá điêu tàn, xiêu vẹo
  • Điêu đứng

    Tính từ lâm vào cảnh long đong, vất vả do phải đối phó với nhiều khó khăn dồn dập lâm vào cảnh điêu đứng bị lũ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top