Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điêu toa

Tính từ

(Khẩu ngữ) như điêu ngoa
thói điêu toa

Xem thêm các từ khác

  • Điêu trá

    Tính từ (Ít dùng) như dối trá .
  • Điêu trác

    Tính từ (Ít dùng) dối trá một cách khôn khéo quen thói điêu trác
  • Điêu tàn

    Tính từ xơ xác, tàn tạ túp nhà lá điêu tàn, xiêu vẹo
  • Điêu đứng

    Tính từ lâm vào cảnh long đong, vất vả do phải đối phó với nhiều khó khăn dồn dập lâm vào cảnh điêu đứng bị lũ...
  • Điếc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mất khả năng nghe, do tai bị tật 1.2 không còn khả năng phát ra tiếng bình thường như những vật...
  • Điếc không sợ súng

    ví trường hợp do không biết, không nhận thức được mà dám thản nhiên làm việc nguy hiểm hoặc khó khăn.
  • Điếc lác

    Tính từ điếc do tai bị tật (nói khái quát) ông lão già cả, điếc lác
  • Điếc lòi

    Tính từ (Thông tục) như điếc đặc .
  • Điếc đặc

    Tính từ (Khẩu ngữ) điếc đến mức như không nghe thấy gì nữa. Đồng nghĩa : điếc lòi
  • Điếm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) gái điếm (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 điếm canh (nói tắt) Danh từ (Khẩu ngữ) gái điếm (nói...
  • Điếm canh

    Danh từ nhà nhỏ, thường ở đầu làng hay trên đê, dùng làm nơi canh gác.
  • Điếm nhục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) điều nhục nhã làm thành một vết nhơ. 2 Tính từ 2.1 như nhục nhã Danh từ (Văn...
  • Điếm đàng

    Tính từ (Ít dùng) như đàng điếm .
  • Điếng

    Tính từ ở vào trạng thái mất cảm giác toàn thân trong một thời gian ngắn do phải chịu một tác động rất mạnh và đột...
  • Điếu bát

    Danh từ điếu hút thuốc lào làm bằng một cái bát to, có xe dài.
  • Điếu cày

    Danh từ điếu hút thuốc lào làm bằng một ống tre hay nứa, không có xe.
  • Điếu phúng

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem phúng viếng
  • Điếu văn

    Danh từ (Trang trọng) bài văn đọc khi làm lễ tang để bày tỏ lòng thương tiếc đối với người chết.
  • Điếu đóm

    Động từ (Khẩu ngữ) mang điếu và châm đóm; chỉ những việc làm lặt vặt, không quan trọng gì, chỉ để phục vụ cho người...
  • Điếu ống

    Danh từ điếu hút thuốc lào hình trụ làm bằng gỗ hoặc ống bương to, có xe bằng trúc dài và cong.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top