Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điếm nhục

Mục lục

Danh từ

(Văn chương, Ít dùng) điều nhục nhã làm thành một vết nhơ.

Tính từ

như nhục nhã
làm điếm nhục tổ tiên

Xem thêm các từ khác

  • Điếm đàng

    Tính từ (Ít dùng) như đàng điếm .
  • Điếng

    Tính từ ở vào trạng thái mất cảm giác toàn thân trong một thời gian ngắn do phải chịu một tác động rất mạnh và đột...
  • Điếu bát

    Danh từ điếu hút thuốc lào làm bằng một cái bát to, có xe dài.
  • Điếu cày

    Danh từ điếu hút thuốc lào làm bằng một ống tre hay nứa, không có xe.
  • Điếu phúng

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem phúng viếng
  • Điếu văn

    Danh từ (Trang trọng) bài văn đọc khi làm lễ tang để bày tỏ lòng thương tiếc đối với người chết.
  • Điếu đóm

    Động từ (Khẩu ngữ) mang điếu và châm đóm; chỉ những việc làm lặt vặt, không quan trọng gì, chỉ để phục vụ cho người...
  • Điếu ống

    Danh từ điếu hút thuốc lào hình trụ làm bằng gỗ hoặc ống bương to, có xe bằng trúc dài và cong.
  • Điềm nhiên

    Tính từ tỏ ra bình thường, coi như không biết, không cần chú ý đến chuyện gì đang xảy ra giặc đến nhà vẫn điềm nhiên...
  • Điềm tĩnh

    Tính từ hoàn toàn bình tĩnh, tỏ ra tự nhiên như thường, không hề bối rối, sợ hãi nét mặt điềm tĩnh sợ nhưng vẫn cố...
  • Điềm đạm

    Tính từ lúc nào cũng từ tốn, nhẹ nhàng, không gắt gỏng, nóng nảy tính khí điềm đạm nói năng điềm đạm
  • Điền bộ

    Danh từ (Từ cũ) xem điền bạ
  • Điền dã

    Danh từ (Từ cũ) nơi đồng ruộng, nông thôn từ quan về sống nơi điền dã vùng xa thành phố, là nơi tiến hành những cuộc...
  • Điền hộ

    Danh từ (Từ cũ) nông hộ.
  • Điền kinh

    Danh từ các môn thể thao như đi bộ, chạy, nhảy, ném, v.v. (nói tổng quát) vận động viên điền kinh
  • Điền thanh

    Danh từ cây thuộc họ đậu, thường trồng làm phân xanh.
  • Điền trang

    Danh từ (Từ cũ) ruộng vườn, trang trại của quý tộc. Đồng nghĩa : trang viên
  • Điền viên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ruộng và vườn; thường dùng để tả cuộc sống thảnh thơi ở chốn thôn quê, thoát khỏi sự...
  • Điền địa

    Danh từ (Từ cũ) ruộng đất cải cách điền địa
  • Điều binh khiển tướng

    điều động và chỉ huy quân sĩ có tài điều binh khiển tướng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top