Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điềm nhiên

Tính từ

tỏ ra bình thường, coi như không biết, không cần chú ý đến chuyện gì đang xảy ra
giặc đến nhà vẫn điềm nhiên ngồi uống rượu
Đồng nghĩa: mặc nhiên, thản nhiên

Xem thêm các từ khác

  • Điềm tĩnh

    Tính từ hoàn toàn bình tĩnh, tỏ ra tự nhiên như thường, không hề bối rối, sợ hãi nét mặt điềm tĩnh sợ nhưng vẫn cố...
  • Điềm đạm

    Tính từ lúc nào cũng từ tốn, nhẹ nhàng, không gắt gỏng, nóng nảy tính khí điềm đạm nói năng điềm đạm
  • Điền bộ

    Danh từ (Từ cũ) xem điền bạ
  • Điền dã

    Danh từ (Từ cũ) nơi đồng ruộng, nông thôn từ quan về sống nơi điền dã vùng xa thành phố, là nơi tiến hành những cuộc...
  • Điền hộ

    Danh từ (Từ cũ) nông hộ.
  • Điền kinh

    Danh từ các môn thể thao như đi bộ, chạy, nhảy, ném, v.v. (nói tổng quát) vận động viên điền kinh
  • Điền thanh

    Danh từ cây thuộc họ đậu, thường trồng làm phân xanh.
  • Điền trang

    Danh từ (Từ cũ) ruộng vườn, trang trại của quý tộc. Đồng nghĩa : trang viên
  • Điền viên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ruộng và vườn; thường dùng để tả cuộc sống thảnh thơi ở chốn thôn quê, thoát khỏi sự...
  • Điền địa

    Danh từ (Từ cũ) ruộng đất cải cách điền địa
  • Điều binh khiển tướng

    điều động và chỉ huy quân sĩ có tài điều binh khiển tướng
  • Điều biến

    Động từ quá trình chuyển đổi thông tin dạng số thành sóng âm chứa cùng thông tin đó modem điều biến
  • Điều chuyển

    Động từ đưa đến bổ sung cho nơi khác, nhằm đáp ứng yêu cầu của công việc điều chuyển công tác điều chuyển dân...
  • Điều chế

    Động từ tạo ra chất mới từ những chất đã có sẵn điều chế hoá chất điều chế dược phẩm
  • Điều chỉnh

    Động từ sửa đổi, sắp xếp lại ít nhiều cho đúng hơn, hợp lí hơn điều chỉnh mức lương điều chỉnh giá xăng dầu
  • Điều dưỡng

    Động từ (người bị suy yếu về sức lực, tinh thần hoặc vừa khỏi ốm) ăn uống bồi dưỡng và nghỉ ngơi, có dùng thuốc...
  • Điều giải

    Động từ (Từ cũ) như hoà giải điều giải xích mích giữa hai nhà
  • Điều hoà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có chừng mực và đều đặn về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên) 2 Động từ...
  • Điều hoà không khí

    Động từ tạo ra và duy trì một môi trường không khí (trong nhà kín, phương tiện vận tải, v.v.) có nhiệt độ, độ ẩm,...
  • Điều hoà nhiệt độ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 như điều hoà không khí 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt) Động từ như...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top