Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đi nắng về mưa

tả cảnh vất vả, cực nhọc, phải dãi dầu nắng mưa
"Người ta rượu sớm trà trưa, Em nay đi nắng về mưa đã nhiều." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Đi nữa

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị rằng dù với giả thiết như vừa nói thì cũng không làm thay đổi điều sắp nêu ra, nhằm...
  • Đi phép

    Động từ (Khẩu ngữ) đi nghỉ phép xin đi phép một tuần
  • Đi rửa

    Động từ đi ỉa ra phân lỏng và nhiều lần. Đồng nghĩa : đi tả, ỉa chảy, tiêu chảy
  • Đi sau

    Động từ (Phương ngữ) như đi ngoài .
  • Đi sát

    Động từ tiếp xúc trực tiếp và thường xuyên để hiểu biết đối tượng, tình hình một cách rõ ràng, chính xác đi sát...
  • Đi sông

    Động từ (Phương ngữ) như đi ngoài .
  • Đi tiêu

    Động từ như đi ngoài .
  • Đi tu

    Động từ rời bỏ cuộc sống bình thường để sống cuộc đời tu hành theo một tôn giáo (thường là Phật giáo) cắt tóc...
  • Đi tua

    Động từ đi lần lượt qua từng máy (thường là trong ngành dệt) để kiểm tra, xử lí kịp thời nếu cần, khi máy đang vận...
  • Đi tơ

    Động từ (súc vật cái) chịu đực để lấy giống lợn đi tơ
  • Đi tả

    Động từ như ỉa chảy .
  • Đi tắt

    Động từ đi theo đường ngắn nhất, không theo đường sẵn có đi tắt đường đồng đi tắt đón đầu
  • Đi tắt đón đầu

    đi theo một đường hướng ngắn nhất, không theo tuần tự, để tiến đến nhanh và sớm nhất đổi mới thiết bị, công nghệ...
  • Đi văng

    Danh từ ghế dài rộng, có lưng dựa và tay vịn, kê thấp, thường lót đệm, đặt ở phòng khách.
  • Đi đêm

    Động từ (Khẩu ngữ) trao đổi, thoả thuận ngầm từ trước để thu xếp việc gì có lợi cho cả hai bên trúng thầu do đi...
  • Đi đêm về hôm

    tả cảnh làm lụng vất vả, lặn lội đi về trong đêm hôm vất vả.
  • Đi đôi

    Động từ tương xứng, đồng bộ với nhau bộ ghế không đi đôi với bàn lời nói phải đi đôi với việc làm (tiến hành)...
  • Đi đường vòng

    ví trường hợp làm việc gì không theo cách bình thường, mà phải qua nhiều khâu, nhiều bước, tốn nhiều công sức.
  • Đi đại tiện

    Động từ đi ỉa (lối nói lịch sự). Đồng nghĩa : đi cầu, đi đồng, đi ngoài, đi sau, đi sông, đi tiêu
  • Đi đạo

    Động từ theo Công giáo lấy chồng là người đi đạo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top