Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đinh tán

Danh từ

đoạn kim loại hình trụ, có thể đập bẹp hai đầu để kẹp vào giữa những tấm cần ghép với nhau.
Đồng nghĩa: ri vê

Xem thêm các từ khác

  • Đinh vít

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem vít
  • Đinh đỉa

    Danh từ đinh thường dùng để ghép các tấm sát vào nhau, có hai đầu nhọn gập vuông góc cùng chiều, được đóng ngập vào...
  • Đinh ấn

    Danh từ xem đinh rệp
  • Đinh ốc

    Danh từ đinh bằng kim loại, một đầu có mũ, đầu kia có ren khớp với ren đai ốc, dùng để cố định các phần tử của...
  • Điên

    Tính từ ở tình trạng bệnh lí về tâm thần, mất năng lực tự chủ và năng lực kiềm chế hành vi, thường có những hoạt...
  • Điên cuồng

    Tính từ có hành động, trạng thái như bị mất trí, không tự kiềm chế được, do bị kích thích quá mạnh giặc bắn phá...
  • Điên dại

    Tính từ ở trạng thái gần như mất hết cảm giác và lí trí của người bình thường đau đớn đến điên dại cười như...
  • Điên khùng

    Tính từ tỏ ra như không còn kiểm soát được hành động, lời nói của mình hoặc có những hành động phá phách như người...
  • Điên loạn

    Tính từ có những biểu hiện, hành động hoàn toàn mất trí như đã hoá điên gào lên như điên loạn cơn điên loạn ở trạng...
  • Điên rồ

    Tính từ ở trạng thái như hoàn toàn mất hết trí khôn, đến mức không kiềm chế được hành vi của mình hành động điên...
  • Điên tiết

    Tính từ (Khẩu ngữ) tức giận đến cao độ, thường có những cử chỉ, hành động thô bạo do không kiềm chế nổi điên...
  • Điên điển

    Danh từ cây thuộc họ đậu, thân có lõi xốp màu trắng, hoa màu vàng, thường nở vào tháng tám, sống chủ yếu ở vùng đầm...
  • Điên đảo

    Tính từ như đảo điên (ng1) thời buổi điên đảo
  • Điên đầu

    Tính từ (đầu óc) ở trạng thái căng thẳng, rối bời do bị ức chế hoặc do phải suy nghĩ, tính toán mà vẫn không tìm ra...
  • Điêu

    Tính từ có tính hay nói sai sự thật, để lừa dối nói điêu tính điêu gian dối, man trá cân điêu cho khách hàng
  • Điêu khắc

    Danh từ loại hình nghệ thuật thể hiện hoặc gợi tả sự vật trong không gian bằng cách sử dụng những chất liệu như đất,...
  • Điêu khắc gia

    Danh từ (Trang trọng) nhà điêu khắc một điêu khắc gia nổi tiếng
  • Điêu linh

    Tính từ khổ sở cùng cực, đến mức xơ xác tình cảnh điêu linh
  • Điêu luyện

    Tính từ đạt đến trình độ cao, do được trau dồi, luyện tập nhiều (thường nói về nghệ thuật, kĩ thuật) ngòi bút điêu...
  • Điêu ngoa

    Tính từ hay nói những điều bịa đặt, dối trá quen thói điêu ngoa Đồng nghĩa : điêu toa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top