Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ơn đức

Danh từ

(Từ cũ, hoặc ph)

xem ân đức

Xem thêm các từ khác

  • Ơn ớn

    Động từ như ớn (nhưng ý mức độ ít hơn).
  • Ưa chuộng

    Động từ thích dùng hơn những cái khác, thường là cùng loại ưa chuộng hàng ngoại quần bò được giới trẻ ưa chuộng...
  • Ưa nhìn

    Tính từ có duyên, càng nhìn càng có cảm giác ưa thích, mặc dù bề ngoài không phải là đẹp lắm khuôn mặt ưa nhìn
  • Ưa thích

    Động từ thích hơn những cái khác món ăn ưa thích môn thể thao ưa thích Đồng nghĩa : ưa chuộng
  • Ưng chuẩn

    Động từ (Từ cũ) như chuẩn y bản sửa đổi đã được nghị viện ưng chuẩn
  • Ưng khuyển

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) chim ưng và chó nuôi để đi săn; ví bọn tôi tớ theo chủ làm càn \"Song còn bao nỗi chua cay, Gớm...
  • Ưng thuận

    Động từ thuận theo, đồng ý với yêu cầu nào đó của người khác gật đầu ưng thuận \"Miếng trầu nên nghĩa, chàng ơi!,...
  • Ưng ý

    Động từ cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình món quà ưng ý chiếc áo cũng đẹp nhưng chưa thật ưng ý
  • Ưu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử...
  • Ưu khuyết điểm

    Danh từ (Khẩu ngữ) ưu điểm và khuyết điểm (nói gộp) đánh giá ưu khuyết điểm của từng cá nhân
  • Ưu phiền

    Động từ (Từ cũ) buồn xen lẫn lo âu, không yên trong lòng nét mặt ưu phiền tâm trạng ưu phiền
  • Ưu sầu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) lo buồn rầu rĩ \"Tình ly biệt thờ ơ góp lại, Mối ưu sầu gỡ mãi chưa xong.\" (TTK)
  • Ưu thế

    Danh từ thế mạnh hơn ưu thế sân nhà mất ưu thế cạnh tranh
  • Ưu tiên

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được chú ý trước nhất, trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn 2 Động từ 2.1...
  • Ưu trương

    Tính từ có áp suất thẩm thấu cao hơn (thường so với áp suất thẩm thấu của huyết thanh).
  • Ưu tú

    Tính từ (người) có năng lực và phẩm chất tốt đẹp, được đánh giá cao hơn cả nhà giáo ưu tú một chiến sĩ cách mạng...
  • Ưu việt

    Tính từ tốt hơn hẳn, vượt trội hơn hẳn những cái khác tính năng ưu việt của máy tính thế hệ mới
  • Ưu ái

    Động từ yêu thương và lo lắng cho lòng ưu ái được cấp trên ưu ái
  • Ưu điểm

    Danh từ điểm tốt, điểm hay ưu điểm của phiên bản mới phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm Trái nghĩa : khuyết...
  • Ưu đãi

    Động từ dành cho những điều kiện, quyền lợi đặc biệt hơn so với những đối tượng khác được mua với giá ưu đãi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top