- Từ điển Việt - Việt
Ấp cây đợi thỏ
ví sự chờ đợi một sự hão huyền, không thể thành hiện thực.
- Đồng nghĩa: ôm cây đợi thỏ
Xem thêm các từ khác
-
Ấp dân sinh
Danh từ xem ấp chiến lược -
Ấp iu
Động từ ôm ấp và nâng niu mẹ ấp iu con -
Ấp ôm
Động từ (Ít dùng) như ôm ấp . -
Ấp úng
Động từ từ gợi tả cách nói không nên lời hoặc nói không gãy gọn, không rành mạch vì lúng túng trả lời ấp úng ấp... -
Ấp ủ
Động từ ôm trong lòng và giữ cho được ấm. nuôi giữ trong lòng một cách trân trọng ấp ủ những hi vọng lớn lao đề... -
Ất giáp
Trợ từ (Khẩu ngữ) như mô tê chưa biết ất giáp gì đã sồn sồn lên -
Ấu chúa
Danh từ (Từ cũ) chúa còn nhỏ tuổi theo phò ấu chúa Đồng nghĩa : ấu chủ -
Ấu chủ
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem ấu chúa -
Ấu thơ
Tính từ như thơ ấu \"Thương con đương độ ấu thơ, Con côi, mẹ goá bây giờ cậy ai!\" (TS) -
Ấu trùng
Danh từ dạng mới nở từ trứng ra của các loại động vật chân đốt (như côn trùng, tôm, cua...), qua nhiều lần lột xác... -
Ấu trĩ
Tính từ non nớt, có những suy nghĩ giản đơn, thiếu kinh nghiệm ấu trĩ về chính trị suy nghĩ hết sức ấu trĩ -
Ấy
Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không... -
Ầm ã
Tính từ (Ít dùng) có nhiều tiếng to và ồn, rền liên tiếp (nói khái quát) tiếng trực thăng ầm ã \"(...) những làn sóng... -
Ầng ậc
Tính từ (Ít dùng) như ầng ậng . -
Ầu ơ
Cảm từ (Phương ngữ) tiếng mở đầu câu hát ru \"Ầu ơ... Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi.\"... -
Ẩm kế
Danh từ khí cụ đo độ ẩm. -
Ẩm mốc
Tính từ ẩm và có mốc do thiếu ánh sáng hoặc do không được chăm sóc (nói khái quát) căn phòng ẩm mốc càng vào sâu trong... -
Ẩm sì
Tính từ (Khẩu ngữ) rất ẩm quần áo ẩm sì nền đất ẩm sì -
Ẩm thấp
Tính từ ẩm, do đọng nhiều hơi nước (nói khái quát) khí hậu ẩm thấp ngôi nhà tối tăm, ẩm thấp Đồng nghĩa : ẩm ướt... -
Ẩm thực
Động từ ăn uống văn hoá ẩm thực nghệ thuật ẩm thực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.