Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ở bể vào ngòi

ví tình trạng đang ở nơi rộng rãi, đầy đủ lại phải vào nơi chật chội, tù túng, thiếu thốn.

Xem thêm các từ khác

  • Ở cữ

    Động từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) sinh đẻ (nói về khoảng thời gian nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng với những cách thức kiêng kị...
  • Ở goá

    Động từ không lấy chồng (hoặc vợ) khác, sau khi vợ (hoặc chồng) chết, tuy tuổi đang còn trẻ, và sống như vậy cho đến...
  • Ở không

    Động từ (Khẩu ngữ) không làm việc gì cả vì không có việc để làm hoặc vì không muốn làm thất nghiệp, ở không mấy...
  • Ở lổ

    Động từ (Phương ngữ) ở truồng.
  • Ở mướn

    Động từ (Phương ngữ) ở đợ ở mướn cho một nhà giàu
  • Ở riêng

    Động từ lập gia đình riêng, không còn ở chung với cha mẹ nữa con cái đều đã ở riêng
  • Ở rể

    Động từ (Khẩu ngữ) ở gửi rể.
  • Ở truồng

    Động từ không mặc quần hoặc váy, để hở nửa mình dưới. Đồng nghĩa : ở lổ
  • Ở trần

    Động từ không mặc áo, để hở nửa mình trên.
  • Ở vú

    Động từ đi ở làm vú em.
  • Ở vậy

    Động từ (Khẩu ngữ) cứ sống như vậy, độc thân hoặc không lấy vợ khác, chồng khác ở vậy nuôi con
  • Ở đậu

    Động từ (Phương ngữ) ở nhờ nhà người khác, có tính chất tạm thời ăn nhờ ở đậu ở đậu nhà người quen
  • Ở đợ

    Động từ đi ở có thời hạn và lấy công trước đi ở đợ Đồng nghĩa : ở mướn
  • Ở ẩn

    Động từ (Từ cũ) ở nơi ít người biết, để lánh đời (nói về nhà nho thời trước) cáo quan về ở ẩn
  • Ụ pháo

    Danh từ công sự đắp nổi hoặc nửa nổi nửa chìm, dùng để bố trí một khẩu pháo.
  • Ụ súng

    Danh từ công sự đắp nổi để bố trí một hoặc vài khẩu súng bắn thẳng.
  • Ụ tàu

    Danh từ công trình có cửa thông với sông, biển, có thể điều chỉnh được lượng nước, dùng làm nơi đưa tàu thuyền vào...
  • Ục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Thông tục) đấm mạnh 1.2 đánh nhau (bằng tay chân) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng trầm đục...
  • Ục ịch

    Tính từ béo quá, trông nặng nề, khó khăn khi vận động dáng người ục ịch béo ục ịch Đồng nghĩa : phục phịch (dáng...
  • Ụt à ụt ịt

    Động từ như ụt ịt (nhưng ý mức độ nhiều và liên tiếp).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top