- Từ điển Việt - Việt
Ở ẩn
Động từ
(Từ cũ) ở nơi ít người biết, để lánh đời (nói về nhà nho thời trước)
- cáo quan về ở ẩn
Xem thêm các từ khác
-
Ụ pháo
Danh từ công sự đắp nổi hoặc nửa nổi nửa chìm, dùng để bố trí một khẩu pháo. -
Ụ súng
Danh từ công sự đắp nổi để bố trí một hoặc vài khẩu súng bắn thẳng. -
Ụ tàu
Danh từ công trình có cửa thông với sông, biển, có thể điều chỉnh được lượng nước, dùng làm nơi đưa tàu thuyền vào... -
Ục
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Thông tục) đấm mạnh 1.2 đánh nhau (bằng tay chân) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng trầm đục... -
Ục ịch
Tính từ béo quá, trông nặng nề, khó khăn khi vận động dáng người ục ịch béo ục ịch Đồng nghĩa : phục phịch (dáng... -
Ụt à ụt ịt
Động từ như ụt ịt (nhưng ý mức độ nhiều và liên tiếp). -
Ủ bệnh
Động từ ở trong giai đoạn từ khi nhiễm đến khi phát bệnh thời gian ủ bệnh Đồng nghĩa : nung bệnh -
Ủ dột
Tính từ (Ít dùng) (bầu trời) âm u, xám xịt, gây cảm giác nặng nề, buồn chán bầu trời ủ dột (nét mặt hoặc dáng điệu)... -
Ủ rũ
Tính từ (cành lá) ở trạng thái bị héo rũ xuống, hầu như không còn sức sống hoa trong bình ủ rũ nắng hạn, cây cối ủ... -
Ủ ê
Tính từ buồn rầu âm thầm, ngấm ngầm và dai dẳng nét mặt ủ ê tâm trạng ủ ê -
Ủ ấp
Động từ như ấp ủ ủ ấp hi vọng -
Ủn ỉn
Động từ từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ đàn lợn ủn ỉn đòi ăn -
Ủng hộ
Động từ tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ ủng hộ cuộc chiến tranh chính... -
Ứ hơi
Tính từ (Phương ngữ) quá sức chịu đựng, không chịu đựng nổi được nữa mệt ứ hơi -
Ứ hự
Cảm từ từ gợi tả tiếng phát ra nghe nặng như bị tắc lại trong cổ họng, tỏ ý không bằng lòng. -
Ứ trệ
Động từ (Ít dùng) ứ đọng lại, làm cho không lưu thông được nước lụt ứ trệ hàng hoá ứ trệ, không bán được -
Ứ tắc
Động từ (Ít dùng) ứ lại, làm cho tắc, không lưu thông được cống bị ứ tắc giờ cao điểm, đường sá ứ tắc -
Ứ đọng
Động từ dồn tắc lâu tại một chỗ (nói khái quát) nước mưa ứ đọng gây ngập úng giải quyết các đơn từ ứ đọng... -
Ức chế
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động 1.2 ngăn cản hoặc làm giảm hoạt động của một cơ... -
Ức hiếp
Động từ dùng quyền lực, quyền thế bắt người khác phải chịu những điều bất công, oan ức ỷ mạnh ức hiếp yếu bị...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.