Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ục ịch

Tính từ

béo quá, trông nặng nề, khó khăn khi vận động
dáng người ục ịch
béo ục ịch
Đồng nghĩa: phục phịch
(dáng đi lại) nặng nề, khó khăn
béo quá, đi lại ục ịch

Xem thêm các từ khác

  • Ụt à ụt ịt

    Động từ như ụt ịt (nhưng ý mức độ nhiều và liên tiếp).
  • Ủ bệnh

    Động từ ở trong giai đoạn từ khi nhiễm đến khi phát bệnh thời gian ủ bệnh Đồng nghĩa : nung bệnh
  • Ủ dột

    Tính từ (Ít dùng) (bầu trời) âm u, xám xịt, gây cảm giác nặng nề, buồn chán bầu trời ủ dột (nét mặt hoặc dáng điệu)...
  • Ủ rũ

    Tính từ (cành lá) ở trạng thái bị héo rũ xuống, hầu như không còn sức sống hoa trong bình ủ rũ nắng hạn, cây cối ủ...
  • Ủ ê

    Tính từ buồn rầu âm thầm, ngấm ngầm và dai dẳng nét mặt ủ ê tâm trạng ủ ê
  • Ủ ấp

    Động từ như ấp ủ ủ ấp hi vọng
  • Ủn ỉn

    Động từ từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ đàn lợn ủn ỉn đòi ăn
  • Ủng hộ

    Động từ tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ ủng hộ cuộc chiến tranh chính...
  • Ứ hơi

    Tính từ (Phương ngữ) quá sức chịu đựng, không chịu đựng nổi được nữa mệt ứ hơi
  • Ứ hự

    Cảm từ từ gợi tả tiếng phát ra nghe nặng như bị tắc lại trong cổ họng, tỏ ý không bằng lòng.
  • Ứ trệ

    Động từ (Ít dùng) ứ đọng lại, làm cho không lưu thông được nước lụt ứ trệ hàng hoá ứ trệ, không bán được
  • Ứ tắc

    Động từ (Ít dùng) ứ lại, làm cho tắc, không lưu thông được cống bị ứ tắc giờ cao điểm, đường sá ứ tắc
  • Ứ đọng

    Động từ dồn tắc lâu tại một chỗ (nói khái quát) nước mưa ứ đọng gây ngập úng giải quyết các đơn từ ứ đọng...
  • Ức chế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động 1.2 ngăn cản hoặc làm giảm hoạt động của một cơ...
  • Ức hiếp

    Động từ dùng quyền lực, quyền thế bắt người khác phải chịu những điều bất công, oan ức ỷ mạnh ức hiếp yếu bị...
  • Ức đoán

    Động từ đoán phỏng chừng sự việc xảy ra đúng như ức đoán
  • Ứng biến

    Động từ đối phó linh hoạt với những tình huống bất ngờ xảy ra (tuỳ vào tình hình cụ thể) có tài ứng biến phải...
  • Ứng chiến

    Động từ chiến đấu đánh trả đối phương đưa quân ra ứng chiến (đơn vị quân đội) sẵn sàng cơ động để tham gia...
  • Ứng cứu

    Động từ cứu giúp, giải nguy kịp thời cho nhau lúc gặp nạn ứng cứu cho đồng đội đang bị bao vây Đồng nghĩa : cứu...
  • Ứng cử

    Động từ tự ghi tên trong danh sách để được bầu chọn trong cuộc bầu cử ứng cử chức tổng thống
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top