Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

A

Mục lục

Danh từ

nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa
rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng)

Động từ

sấn vào, xông vào
a vào giật cho bằng được

Trợ từ

(Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai
bây giờ mới đi a?
thật thế a?

Cảm từ

tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì
a mẹ đã về!
a, mình nhớ ra rồi!
"A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!" (KLân; 9)
. are (viết tắt).
ampere (viết tắt).
kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B)
khán đài A
sản phẩm đạt loại A
số nhà 4A (trước 4B)
kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định
giấy khổ A4 (kích cỡ 210 x 297mm)
photocopy đồ án trên giấy A3 (kích cỡ 297 x 420mm)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top