Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ai khảo mà xưng

tự nói ra điều (thường là bí mật, thầm kín) mà không ai tra hỏi
"Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình lại xưng?" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Ai lại

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là hành vi, thái độ không bình thường đến mức vô lí ai lại làm trò trẻ...
  • Ai mượn

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ nhàng cho người nào đó, trách người ấy đã làm việc lẽ ra không nên...
  • Ai ngờ

    nào ai có ngờ, chẳng ngờ tưởng nói vui, ai ngờ là sự thật \"Ngỡ là phu quý, phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành thịt xương!\"...
  • Ai nấy

    Đại từ người nào cũng vậy, không trừ một ai được mùa, ai nấy đều phấn khởi
  • Ai oán

    Tính từ (Văn chương) bi thương và oán hận (thường nói về âm thanh, tiếng đàn, tiếng hát, v.v. của người có điều oan...
  • Ai điếu

    bài văn viếng người chết để bày tỏ lòng thương tiếc đọc ai điếu
  • Ai đời

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về điều cho là trái với lẽ thường \"Ai đời chuột lại dám đánh đu ở miệng...
  • Al

    kí hiệu hoá học của nguyên tố nhôm (A: aluminium).
  • Album

    Danh từ tập giấy cứng hoặc nylon được đóng thành quyển, để lưu giữ ảnh, tem, v.v. tập album album ảnh tập hợp những...
  • Albumin

    Danh từ một loại protid, thành phần chính của lòng trắng trứng.
  • Alkaloid

    Danh từ chất hữu cơ gây phản ứng kiềm, có trong một số cây, và là một chất độc dùng làm thuốc chữa bệnh.
  • Almanac

    Danh từ xuất bản phẩm ra hằng năm dưới hình thức quyển lịch, có kèm dự báo khí tượng, thông báo thiên văn học, những...
  • Almanach

    Danh từ xem almanac
  • Alpha

    Danh từ con chữ đầu tiên của bảng chữ cái Hi Lạp (α, Tiếng Anh).
  • Alphabet

    Danh từ bảng chữ cái.
  • Am

    Danh từ chùa nhỏ, miếu nhỏ.
  • Am-pe

    Danh từ xem ampere
  • Am-pli

    Danh từ xem ampli
  • Am hiểu

    Động từ hiểu biết rõ đến từng chi tiết am hiểu thị trường rất am hiểu về hội hoạ Đồng nghĩa : am tường, thông...
  • Am thanh cảnh vắng

    (Văn chương) cảnh vắng vẻ, tĩnh mịch ở nơi chùa chiền.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top