Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

An

Tính từ

(Từ cũ) yên ổn
biến nguy thành an
lòng không được an
Trái nghĩa: bất an, bất ổn
Bình an

Xem thêm các từ khác

  • An-bom

    Danh từ xem album
  • An-bu-min

    Danh từ xem albumin
  • An-bum

    Danh từ xem album
  • An-ca-lo-ít

    Danh từ xem alkaloid
  • An-pha

    Danh từ xem alpha
  • An-ti-mon

    Danh từ xem antimony
  • An-ti-pi-rin

    Danh từ xem antipyrin
  • An bài

    Động từ (tạo hoá) xếp đặt từ trước (theo quan niệm của thuyết định mệnh) số phận đã được an bài
  • An cư

    Động từ sinh sống yên ổn có an cư thì mới lạc nghiệp
  • An cư lạc nghiệp

    có nơi ở ổn định và yên tâm, vui vẻ làm ăn.
  • An dưỡng

    Động từ nghỉ ngơi và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khoẻ trại an dưỡng đi an dưỡng Đồng...
  • An giấc

    Động từ (Ít dùng) xem yên giấc
  • An giấc nghìn thu

    xem yên giấc nghìn thu
  • An giấc ngàn thu

    xem yên giấc nghìn thu
  • An hưởng

    Động từ hưởng trong sự yên vui an hưởng tuổi già
  • An khang

    Tính từ bình yên và mạnh khoẻ kính chúc gia đình an khang, thịnh vượng
  • An lành

    Tính từ (Từ cũ) xem yên lành
  • An nghỉ

    Động từ như yên nghỉ đưa đến nơi an nghỉ cuối cùng
  • An nhiên

    Tính từ yên ổn, bình thản như tự nhiên vốn thế thái độ an nhiên tự tại
  • An nhàn

    Tính từ thảnh thơi và được yên ổn, không phải vất vả, khó nhọc cuộc sống an nhàn Đồng nghĩa : nhàn nhã
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top