Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

An nhiên

Tính từ

yên ổn, bình thản như tự nhiên vốn thế
thái độ an nhiên tự tại

Xem thêm các từ khác

  • An nhàn

    Tính từ thảnh thơi và được yên ổn, không phải vất vả, khó nhọc cuộc sống an nhàn Đồng nghĩa : nhàn nhã
  • An ninh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình hình trật tự xã hội bình thường, yên ổn, không có rối loạn 2 Tính từ 2.1 yên ổn về mặt...
  • An phận

    Động từ yên với phận của mình và cảnh sống hiện tại, không phấn đấu để có được một sự thay đổi sống an phận...
  • An phận thủ thường

    giữ đúng phận mình, không làm điều gì vượt quá, không đòi hỏi gì hơn.
  • An sinh

    Tính từ an toàn cuộc sống vấn đề an sinh xã hội
  • An thai

    Động từ giữ cho thai phát triển bình thường thuốc an thai
  • An thân

    Động từ (Từ cũ) nương thân \"Những mừng được chốn an thân, Vội vàng nào kịp tính gần, tính xa.\" (TKiều) như yên thân...
  • An toàn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 yên ổn, loại trừ nguy hiểm, hoặc tránh được sự cố 2 Danh từ 2.1 điều kiện bảo đảm để không...
  • An toàn khu

    Danh từ vùng căn cứ cách mạng được bảo vệ tốt, an toàn.
  • An toạ

    Động từ (Trang trọng) (những người tham gia hội họp) ngồi vào chỗ, ổn định chỗ ngồi sắp đến giờ khai mạc, xin mời...
  • An táng

    Động từ (Trang trọng) xử lí thi thể người chết (bằng cách chôn cất, hoặc hoả táng, thiên táng, v.v.) theo nghi lễ lễ...
  • An tâm

    Tính từ như yên tâm .
  • An vị

    Động từ (Ít dùng) như yên vị .
  • An ủi

    Động từ làm cho (người đang có điều đau buồn) dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải lựa...
  • Ang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng 2 Danh từ 2.1 dụng...
  • Ang áng

    Động từ ước lượng một cách đại khái tính ang áng
  • Anh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà...
  • Anh chàng

    Danh từ (Khẩu ngữ) người trai trẻ (hàm ý coi thường hoặc bông đùa) một anh chàng vui tính
  • Anh chị

    Danh từ (Khẩu ngữ) đàn anh sừng sỏ trong bọn lưu manh dân anh chị một tay anh chị
  • Anh chị em

    Danh từ những người còn trẻ, gồm cả nam lẫn nữ, có quan hệ ruột thịt hoặc gần gũi như ruột thịt (nói tổng quát)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top