Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

An thân

Động từ

(Từ cũ) nương thân
"Những mừng được chốn an thân, Vội vàng nào kịp tính gần, tính xa." (TKiều)
như yên thân
chỉ muốn được an thân

Xem thêm các từ khác

  • An toàn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 yên ổn, loại trừ nguy hiểm, hoặc tránh được sự cố 2 Danh từ 2.1 điều kiện bảo đảm để không...
  • An toàn khu

    Danh từ vùng căn cứ cách mạng được bảo vệ tốt, an toàn.
  • An toạ

    Động từ (Trang trọng) (những người tham gia hội họp) ngồi vào chỗ, ổn định chỗ ngồi sắp đến giờ khai mạc, xin mời...
  • An táng

    Động từ (Trang trọng) xử lí thi thể người chết (bằng cách chôn cất, hoặc hoả táng, thiên táng, v.v.) theo nghi lễ lễ...
  • An tâm

    Tính từ như yên tâm .
  • An vị

    Động từ (Ít dùng) như yên vị .
  • An ủi

    Động từ làm cho (người đang có điều đau buồn) dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải lựa...
  • Ang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng 2 Danh từ 2.1 dụng...
  • Ang áng

    Động từ ước lượng một cách đại khái tính ang áng
  • Anh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà...
  • Anh chàng

    Danh từ (Khẩu ngữ) người trai trẻ (hàm ý coi thường hoặc bông đùa) một anh chàng vui tính
  • Anh chị

    Danh từ (Khẩu ngữ) đàn anh sừng sỏ trong bọn lưu manh dân anh chị một tay anh chị
  • Anh chị em

    Danh từ những người còn trẻ, gồm cả nam lẫn nữ, có quan hệ ruột thịt hoặc gần gũi như ruột thịt (nói tổng quát)...
  • Anh dũng

    Tính từ dũng cảm quên mình hi sinh anh dũng Đồng nghĩa : can đảm, dũng mãnh, gan dạ Trái nghĩa : hèn, hèn nhát
  • Anh em

    Danh từ những người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt hoặc họ hàng với nhau (nói khái quát) nhà có hai anh em những...
  • Anh em cọc chèo

    Danh từ như anh em đồng hao .
  • Anh em thúc bá

    Danh từ anh em con chú con bác.
  • Anh em đồng hao

    Danh từ những người cùng làm rể một gia đình, có vợ là chị em ruột, trong quan hệ với nhau. Đồng nghĩa : anh em cọc chèo
  • Anh hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cái đẹp đẽ, tốt đẹp; cái tinh hoa (của một con người) \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn...
  • Anh hào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) anh hùng, hào kiệt (nói chung) \"Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top