Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Anh em thúc bá

Danh từ

anh em con chú con bác.

Xem thêm các từ khác

  • Anh em đồng hao

    Danh từ những người cùng làm rể một gia đình, có vợ là chị em ruột, trong quan hệ với nhau. Đồng nghĩa : anh em cọc chèo
  • Anh hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cái đẹp đẽ, tốt đẹp; cái tinh hoa (của một con người) \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn...
  • Anh hào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) anh hùng, hào kiệt (nói chung) \"Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược...
  • Anh hùng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường...
  • Anh hùng ca

    Danh từ trường ca hoặc tiểu thuyết phản ánh những sự kiện lịch sử có ý nghĩa trọng đại hoặc lấy những truyền thuyết...
  • Anh hùng chủ nghĩa

    Tính từ ít nhiều có tính chất anh hùng, nhưng phiêu lưu, mạo hiểm mang nặng tư tưởng anh hùng chủ nghĩa
  • Anh hùng cá nhân

    Tính từ có tính chất anh hùng, nhưng nhằm mục đích đề cao cá nhân, coi thường quần chúng, tách rời tập thể.
  • Anh hùng mạt lộ

    (Từ cũ) người anh hùng đã hết thời, không còn có tác dụng gì nữa (hàm ý bất lực, cam chịu trước hoàn cảnh bất lợi)....
  • Anh hùng mạt vận

    (Từ cũ) như anh hùng mạt lộ .
  • Anh hùng rơm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ huênh hoang cố làm ra vẻ có khí phách, nhưng thực chất lại là hèn nhát 2 Tính từ 2.1 có những...
  • Anh kiệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như anh hào bậc anh kiệt
  • Anh linh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 linh hồn của người được tôn vinh 2 Tính từ 2.1 (Trang trọng) như linh thiêng Danh từ linh hồn của...
  • Anh minh

    Tính từ (Từ cũ) (người lãnh đạo) tài giỏi và sáng suốt vị vua anh minh
  • Anh minh đạo

    anh minh đạo là tên húy của con người với ý nghĩa: - thông minh sáng suốt - làm việc và hành động sao cho phải với đạo...
  • Anh nuôi

    Danh từ (Khẩu ngữ) quân nhân làm cấp dưỡng trong quân đội.
  • Anh quân

    Danh từ (Từ cũ) vua anh minh. Đồng nghĩa : minh quân Trái nghĩa : hôn quân
  • Anh thư

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người phụ nữ anh hùng tỏ mặt anh thư
  • Anh trai

    Danh từ anh ruột, phân biệt với anh họ, anh rể nhà có hai anh trai
  • Anh tuấn

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) (người đàn ông trẻ) có tướng mạo đẹp và tài giỏi hơn người một thiếu niên anh tuấn
  • Anh tài

    Danh từ (Từ cũ) người có tài năng và trí tuệ xuất chúng \"Thề không dung kẻ quyền gian, Vì dân trừ hại mới nên anh tài.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top