Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bà La Môn

Danh từ

đẳng cấp xã hội (gồm thầy tu, triết gia, học giả và các vị lãnh đạo tôn giáo) rất được tôn trọng ở ấn Độ.

Xem thêm các từ khác

  • Bà La Môn giáo

    Danh từ xem đạo Bà La Môn
  • Bà chúa

    Danh từ người đàn bà tài giỏi, được coi là người đứng đầu một lĩnh vực nào đó Hồ Xuân Hương được tôn là bà...
  • Bà con

    Danh từ quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng (nói khái quát) một người bà con xa không còn bà con thân thích những...
  • Bà cô

    Danh từ người phụ nữ nhiều tuổi mà chưa có chồng, hoặc đang tuổi lấy chồng mà đã chết bà cô ông mãnh (Khẩu ngữ)...
  • Bà cốt

    Danh từ người đàn bà làm nghề đồng bóng bà cốt lên đồng
  • Bà gia

    Danh từ (Phương ngữ) mẹ vợ hoặc đôi khi là mẹ chồng. Đồng nghĩa : bà nhạc, nhạc mẫu
  • Bà mụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ấu trùng của chuồn chuồn, sống ở nước. 2 Danh từ 2.1 bướm nhỏ, ít bay, thường bò từng đôi một...
  • Bà nguyệt

    Danh từ xem Nguyệt lão : \"Vua cha thấy đã mừng thầm, Rắp khuyên bà nguyệt kẻo nhầm dây tơ.\" (CC)
  • Bà nhạc

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) mẹ vợ ông nhạc, bà nhạc Đồng nghĩa : bà gia, nhạc mẫu
  • Bà phước

    Danh từ (Phương ngữ) bà xơ.
  • Bà trẻ

    Danh từ vợ lẽ của ông nội hoặc ông ngoại. em gái hoặc em dâu của ông nội, bà nội hoặc ông ngoại, bà ngoại.
  • Bà xã

    Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người vợ một cách thân mật, đùa vui bà xã nhà anh bà xã đã về đấy à?
  • Bà xơ

    Danh từ nữ tu sĩ Công giáo, thường làm việc trong các bệnh viện hoặc trại nuôi trẻ mồ côi. Đồng nghĩa : bà phước
  • Bà đỡ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà làm nghề đỡ đẻ. Đồng nghĩa : bà mụ, cô đỡ
  • Bài binh bố trận

    (Từ cũ) sắp xếp, tổ chức và bố trí lực lượng thành thế trận sẵn sàng chiến đấu.
  • Bài bác

    Động từ chê bai nhằm gạt bỏ, phủ nhận bài bác hủ tục bài bác hành vi vô nhân đạo Đồng nghĩa : bài xích
  • Bài bây

    Danh từ hành động cố ý kéo dài, dây dưa, lằng nhằng nhằm lảng tránh trách nhiệm \"Lão kia có giở bài bây, Chẳng văng...
  • Bài bông

    Danh từ điệu múa cổ thường được diễn trong các buổi yến tiệc, đình đám thời trước, người múa (là nữ) xếp thành...
  • Bài bản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được...
  • Bài chòi

    Danh từ lối chơi bài ở miền Nam Trung Bộ ngày trước, người chơi ngồi trong các chòi đánh bài chòi dân ca bắt nguồn từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top