- Từ điển Việt - Việt
Bát sách
Danh từ
tên một con bài tổ tôm trên có ghi hai chữ Hán bát 八 và sách 索; thường dùng trong khẩu ngữ để ví người gàn dở (ý hài hước)
- gàn bát sách
Xem thêm các từ khác
-
Bát tiên
Danh từ tám vị tiên trong thần thoại Trung Quốc thời cổ, ngày trước thường được dùng làm đề tài để vẽ tranh dân... -
Bát âm
Danh từ âm nhạc cổ truyền sử dụng trong dàn nhạc tám loại nhạc khí làm bằng những vật liệu khác nhau nhạc bát âm ~phường... -
Bát ô tô
Danh từ bát to, sâu lòng một bát ô tô canh -
Bát đàn
Danh từ bát nông lòng, làm bằng đất nung thô có tráng men, dùng ở thời trước \"Có bát sứ tình phụ bát đàn, Nâng niu bát... -
Báu vật
Danh từ vật quý và có giá trị truy tìm báu vật Đồng nghĩa : bảo bối, bảo vật -
Bâng khuâng
Tính từ có những cảm xúc luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau, gây ra trạng thái như hơi ngẩn ngơ lòng dạ bâng khuâng \"Bâng... -
Bâng lâng
Tính từ ở trạng thái bâng khuâng, vấn vương và cảm thấy nhẹ nhàng, dễ chịu cảm giác bâng lâng bâng lâng cả người -
Bâng quơ
Tính từ vu vơ, không nhằm trực tiếp vào một đối tượng, một mục đích nào rõ ràng nói bâng quơ vài câu suy nghĩ bâng... -
Bây chừ
Đại từ (Phương ngữ) bây giờ \"Chàng ơi, chớ bực sầu tư, Khi xưa có mẹ, bây chừ có em.\" (Cdao) -
Bây giờ
Đại từ khoảng thời gian hiện đang nói bây giờ là mười giờ trước khác, bây giờ khác \"Bây giờ đất thấp, trời cao,... -
Bây nhiêu
Đại từ số lượng đã xác định cụ thể hiện đang nói đến; ngần này, từng này chỉ có bây nhiêu tiền thôi tưởng nhiều... -
Bã bời
Tính từ (Ít dùng) như rã rời tâm trạng bã bời -
Bã trầu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ hút mật, con đực có bộ lông đỏ như miếng bã trầu. 2 Danh từ 2.1 bọ cùng họ với cà cuống,... -
Bãi binh
Động từ (Từ cũ) rút quân về, không đánh nhau nữa bãi binh cầu hoà -
Bãi bể nương dâu
(Từ cũ, Văn chương) như bể dâu \"Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, Ai bày trò bãi bể nương dâu.\" (CO) -
Bãi bỏ
Động từ bỏ đi một cách chính thức, không còn giá trị thi hành nữa bãi bỏ một đạo luật lệnh giới nghiêm đã bị bãi... -
Bãi chầu
Động từ (Từ cũ) kết thúc buổi chầu trong triều đình. Đồng nghĩa : bãi triều -
Bãi chợ
Động từ cùng nhau nghỉ buôn bán (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới thương nhân). Đồng nghĩa... -
Bãi cá
Danh từ vùng sông hoặc biển có rất nhiều cá đến tập trung để sống, kiếm ăn hoặc để đẻ. -
Bãi công
Động từ (Ít dùng) như đình công thợ bãi công đòi tăng lương
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.