Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Băm vằm

Động từ

băm nát ra (thường dùng trong lời chửi mắng)
tội đáng băm vằm!
cái đồ chết băm chết vằm!

Xem thêm các từ khác

  • Băn khoăn

    Tính từ không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc lòng băn khoăn, lo lắng \"Nói xong, Huệ...
  • Băng ca

    Danh từ cáng (để khiêng người ốm hoặc bị thương) đặt nạn nhân vào băng ca khiêng băng ca
  • Băng chuyền

    Danh từ băng hoặc dải chuyển động liên tục trên trục lăn, thường dùng để chuyển dịch hàng hoá, hành lí hệ thống băng...
  • Băng dính

    Danh từ băng vải, nhựa,... được phết lớp chất dính thường ở một mặt, dùng để băng hoặc dán cuộn băng dính băng...
  • Băng giá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nước đông lại vì trời quá lạnh 2 Tính từ 2.1 lạnh đến mức như xung quanh có băng giá Danh từ nước...
  • Băng hoại

    Tính từ hư hỏng, đổ nát, mất đi những gì tốt đẹp nhất về mặt tinh thần băng hoại đạo đức lối sống truỵ lạc...
  • Băng huyết

    Danh từ hiện tượng bệnh lí (ở phụ nữ) máu ra rất nhiều từ dạ con một cách bất thường (khi sinh nở hoặc bị sảy...
  • Băng hà

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay trong thung lũng tạo thành dòng như sông. 2 Động...
  • Băng hình

    Danh từ (Khẩu ngữ) như băng video cửa hàng cho thuê băng hình
  • Băng keo

    Danh từ xem băng dính
  • Băng lăn

    Danh từ thiết bị vận chuyển hàng từng chiếc và từng kiện trên những con lăn đặt cách quãng gần nhau trên giá đỡ.
  • Băng nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người làm mối trong việc hôn nhân \"Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần...
  • Băng nhóm

    Danh từ nhóm trộm cướp, buôn lậu có kẻ cầm đầu (nói khái quát) băng nhóm tội phạm bắt giữ một băng nhóm buôn lậu...
  • Băng nhạc

    Danh từ băng từ ghi âm các bài hát, bản nhạc.
  • Băng phiến

    Danh từ chất tinh thể màu trắng chế từ than đá, có mùi hăng, thường dùng chống gián, nhậy, v.v. để bảo vệ quần áo,...
  • Băng rôn

    Danh từ băng có viết khẩu hiệu, quảng cáo, v.v. trương lên ở nơi công cộng để cổ động, tuyên truyền.
  • Băng sơn

    Danh từ xem băng đảo
  • Băng thông rộng

    Danh từ cáp truyền thông đặc trưng ở dải tần rộng, cho phép mở rộng cự li truyền tải tín hiệu đi rất xa với một...
  • Băng tải

    Danh từ như băng chuyền .
  • Băng từ

    Danh từ băng mềm bằng chất dẻo, có phủ một lớp chất từ tính, dùng để ghi âm, ghi hình, dùng trong kĩ thuật tính toán,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top