Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bước thấp bước cao

tả dáng đi không vững, chân bước không đều (do vội vàng hay sợ hãi điều gì)
"Một mình khôn biết làm sao, Dặm rừng bước thấp bước cao hãi hùng." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Bước tiến

    Danh từ sự tiến lên phía trước chặn bước tiến của địch sự tiến bộ trong từng giai đoạn thắng lợi đã đánh dấu...
  • Bước đi

    Danh từ bước tiến triển hoặc cách thức thực hiện qua từng giai đoạn công ti có nhiều bước đi táo bạo bước đi vững...
  • Bước đường

    Danh từ đoạn đường đi, giai đoạn trải qua bước đường công danh bị dồn tới bước đường cùng
  • Bước đầu

    Danh từ giai đoạn đầu của một quá trình nào đó (còn chưa kết thúc) kết quả bước đầu thử thách bước đầu bước...
  • Bướm chán ong chường

    (Văn chương) ví thân phận người phụ nữ bị ruồng bỏ, bị rẻ rúng, vì nhan sắc đã tàn phai, thân xác không còn trong trắng...
  • Bướm ong

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như ong bướm quen thói bướm ong buông lời bướm ong
  • Bướng bỉnh

    Tính từ bướng (nói khái quát) tính nết bướng bỉnh, ương ngạnh Đồng nghĩa : ngang bướng
  • Bướp

    Tính từ (Ít dùng) như bươm chiếc áo rách bướp
  • Bướu cổ

    Danh từ tên gọi thông thường của bướu giáp.
  • Bướu giáp

    Danh từ bệnh tuyến giáp nở to, hình thành một bướu ở trước cổ. Đồng nghĩa : bướu cổ, cường giáp
  • Bưởi đào

    Danh từ bưởi có múi và tép màu hồng.
  • Bưởi đường

    Danh từ bưởi có quả hình giống quả lê, vị ngọt.
  • Bưởng trưởng

    Danh từ (Khẩu ngữ) người cầm đầu một bưởng.
  • Bạ ăn bạ nói

    gặp đâu nói đó, không suy nghĩ, không cân nhắc.
  • Bạc bromure

    Danh từ bột màu vàng nhạt, dễ bắt ánh sáng, thường dùng để tráng lên kính ảnh hoặc phim ảnh.
  • Bạc bẽo

    Tính từ không nghĩ gì đến tình nghĩa, công ơn, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa đối xử bạc bẽo ăn ở bạc bẽo Đồng...
  • Bạc giấy

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền giấy trong túi còn hai đồng bạc giấy
  • Bạc hà

    Danh từ cây cùng họ với húng dũi, chứa chất thơm, dùng để cất tinh dầu hoặc làm thuốc dầu bạc hà kẹo bạc hà
  • Bạc lót

    Danh từ chi tiết máy có thể thay thế của ổ trượt, đỡ ngõng của trục quay.
  • Bạc lạc

    Tính từ (lúa) có bông trắng, hạt lép, do lúc trổ gặp rét hoặc bị sâu đục thân phá hại.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top