Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạn đời

Danh từ

người vợ hoặc người chồng, về mặt sống gắn bó với nhau suốt đời
tìm bạn đời
chọn bạn đời
Đồng nghĩa: bạn trăm năm

Xem thêm các từ khác

  • Bạng nhạng

    Danh từ (Phương ngữ) bạc nhạc miếng thịt bạng nhạng
  • Bạo bệnh

    Danh từ bệnh hiểm nghèo, phát sinh đột ngột đã qua đời sau cơn bạo bệnh
  • Bạo dạn

    Tính từ bạo, không rụt rè, không sợ sệt (nói khái quát) ăn nói bạo dạn cử chỉ bạo dạn Đồng nghĩa : dạn dĩ, mạnh...
  • Bạo gan

    Tính từ (Khẩu ngữ) có gan làm những việc người khác thường e sợ, e ngại anh ta bạo gan thật! Đồng nghĩa : bạo phổi,...
  • Bạo hành

    Danh từ hành động bạo lực tàn ác lên án nạn bạo hành trẻ em
  • Bạo loạn

    Động từ nổi loạn cuộc bạo loạn đẫm máu
  • Bạo lực

    Danh từ sức mạnh dùng để cưỡng bức, trấn áp hoặc lật đổ dùng bạo lực trấn áp đấu tranh bằng bạo lực
  • Bạo miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bạo mồm .
  • Bạo mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) dám nói những điều người khác thường e ngại, không muốn nói con bé rất bạo mồm, gì cũng nói được...
  • Bạo mồm bạo miệng

    (Khẩu ngữ) như bạo ăn bạo nói .
  • Bạo nghịch

    Tính từ ngang ngược phá bỏ kỉ cương, không coi ai ra gì hành động bạo nghịch
  • Bạo ngược

    Tính từ (kẻ có quyền thế) tàn ác, ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí đối xử bạo ngược hành động bạo ngược
  • Bạo phát

    Động từ phát ra một cách đột ngột và dữ dội trong một thời gian ngắn (thường nói về triệu chứng của bệnh) cơn bệnh...
  • Bạo phổi

    Tính từ (Khẩu ngữ) có gan nói hoặc làm những việc người khác thường e ngại bạo phổi mới dám làm như thế Đồng nghĩa...
  • Bạo tàn

    Tính từ như tàn bạo (nhưng ít dùng hơn) nhân nghĩa thắng bạo tàn
  • Bạo ăn bạo nói

    (Khẩu ngữ) ăn nói mạnh dạn, dám nói những điều mà người khác thường e ngại. Đồng nghĩa : bạo mồm, bạo miệng, bạo...
  • Bạt hơi

    Tính từ khó thở vì gió tạt mạnh xe chạy nhanh nên bị bạt hơi
  • Bạt hồn

    Động từ (Ít dùng) như bạt vía .
  • Bạt mạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) liều lĩnh, bất chấp tất cả ăn chơi bạt mạng phóng xe bạt mạng Đồng nghĩa : bạt tử, bất tử,...
  • Bạt ngàn

    Tính từ nhiều vô kể và trải ra trên một vùng rất rộng rừng núi bạt ngàn một đồi chè bạt ngàn đến hút tầm mắt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top