Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bắp vế

Danh từ

phần bắp thịt ở đùi, phía bên trong, từ bẹn đến khớp đầu gối.

Xem thêm các từ khác

  • Bắp đùi

    Danh từ phần bắp thịt ở đùi, phía bên ngoài, từ hông đến đầu gối đôi bắp đùi chắc nịch
  • Bắt buộc

    Động từ buộc phải làm, phải chấp nhận điều kiện bắt buộc \"Em tự nguyện săn sóc đến anh ấy chứ có ai bắt buộc...
  • Bắt bánh

    Động từ nắm vào bánh xe và dùng sức làm cho xe chuyển động bắt bánh cho xe lên dốc
  • Bắt bí

    Động từ lợi dụng tình thế khó khăn của người khác mà bắt người ta phải chấp nhận những điều kiện không hợp lí...
  • Bắt bóng đè chừng

    như đè chừng bắt bóng .
  • Bắt bẻ

    Động từ vạch ra những chỗ thiếu sót hoặc sơ hở để chê trách và bắt phải nhận không ai bắt bẻ vào đâu được bắt...
  • Bắt bồ

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương (thường là không đứng đắn) bắt bồ với một vị giám đốc...
  • Bắt chuyện

    Động từ bắt đầu trò chuyện để làm quen tính cởi mở, dễ bắt chuyện bắt chuyện làm quen tiếp lời người khác để...
  • Bắt chuồn chuồn

    chụm các ngón tay lại và xoè ra (giống như khi bắt chuồn chuồn) một cách yếu ớt trong lúc mê sảng (thường là triệu chứng...
  • Bắt chân chữ ngũ

    (kiểu ngồi, nằm) gấp hai chân lại, chân nọ vắt ngang lên đầu gối chân kia (như hình chữ ngũ 五 của tiếng Hán) nằm bắt...
  • Bắt chước

    Động từ làm theo kiểu của người khác một cách máy móc bắt chước cách làm của người khác bắt chước giọng miền Nam
  • Bắt chẹt

    Động từ như bắt bí (nhưng nghĩa mạnh hơn) biết khó khăn nên bắt chẹt nhau
  • Bắt cá hai tay

    ví việc cùng một lúc hướng vào hai đối tượng, hai phía, v.v. (thường là đối nghịch nhau) để thu được nhiều lợi hơn...
  • Bắt cái

    Động từ rút quân bài để định người làm cái trong ván bài.
  • Bắt cóc

    Động từ bắt người một cách đột ngột rồi đem giấu đi (nhằm thực hiện một âm mưu nào đó) bắt cóc để tống tiền...
  • Bắt cóc bỏ đĩa

    ví hành động không đạt kết quả do không kiểm soát xuể, được chỗ nọ lại hỏng chỗ kia, được người nọ lại mất...
  • Bắt cô trói cột

    Danh từ chim rừng cùng họ với tu hú, có tiếng kêu nghe như bắt cô trói cột .
  • Bắt giọng

    Động từ hát trước một đoạn ngắn để cho nhiều người hát theo bắt giọng cho cả lớp hát
  • Bắt giữ

    Động từ bắt và giữ lại, giam lại bắt giữ hàng lậu
  • Bắt gặp

    Động từ gặp, thấy một cách tình cờ, ngẫu nhiên \"Tình cờ bắt gặp nàng đây, Hỏi rằng duyên ấy tình này làm sao?\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top