Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bỏ thây

Động từ

(Khẩu ngữ) như bỏ xác
chết bỏ thây

Xem thêm các từ khác

  • Bỏ thăm

    Động từ (Phương ngữ) bỏ phiếu.
  • Bỏ thầu

    Động từ đưa ra các điều kiện, đặc biệt là giá cả, trong quá trình dự thầu giá bỏ thầu Đồng nghĩa : chào thầu
  • Bỏ trầu

    Động từ (nhà trai) đưa trầu cau đến nhà gái để dạm hỏi đi bỏ trầu cho con
  • Bỏ tù

    Động từ giam vào nhà tù.
  • Bỏ túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy tiền của công làm của riêng (thường nói về những khoản không lớn lắm) bớt xén tiền công...
  • Bỏ vật bỏ vạ

    (Khẩu ngữ) bỏ mặc không trông nom, không gìn giữ máy móc bỏ vật bỏ vạ ngoài trời
  • Bỏ xác

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý không coi trọng hoặc coi khinh) không khéo thì bỏ xác cả nút Đồng nghĩa : bỏ...
  • Bỏ xó

    Động từ (Khẩu ngữ) vứt vào một góc, một nơi, không nhìn ngó đến xe hỏng nên đành bỏ xó vô dụng, không có giá trị,...
  • Bỏ xừ

    (Thông tục) như bỏ mẹ mệt bỏ xừ! chán bỏ xừ!
  • Bỏ đời

    Động từ như bỏ mạng đòm cho một phát là bỏ đời! . (Thông tục) như bỏ mẹ sướng bỏ đời lại còn kêu!
  • Bỏm bẻm

    Tính từ từ gợi tả kiểu (người già) nhai lâu, thong thả, miệng không mở to miệng bỏm bẻm nhai trầu
  • Bỏng rạ

    Danh từ tên gọi thông thường của thuỷ đậu. Đồng nghĩa : trái rạ
  • Bố chánh

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem bố chính
  • Bố chính

    Danh từ (Từ cũ) chức quan sau tuần phủ hay tổng đốc, chuyên trông coi việc thuế khoá, tài chính ở tỉnh dưới thời nhà...
  • Bố cu mẹ đĩ

    (Từ cũ, Khẩu ngữ) tổ hợp từ dùng ở nông thôn thời trước để chỉ những người thường dân không có chức sắc, danh...
  • Bố cáo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thông báo rộng rãi cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng 2 Danh từ 2.1 bản thông báo...
  • Bố cục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ chức, sắp xếp các phần để tạo thành một tác phẩm hoàn chỉnh 2 Danh từ 2.1 sự sắp xếp,...
  • Bố dượng

    Danh từ chồng sau của mẹ, trong quan hệ với con của người chồng trước (không dùng để xưng gọi).
  • Bố láo bố lếu

    Tính từ (Thông tục) như bố láo (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Bố lếu

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bố láo .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top