Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bỗng chốc

Phụ từ

bỗng nhiên, trong chốc lát
trời bỗng chốc tối sầm
đám đông đang ồn ào, bỗng chốc lặng thinh
mọi sự không thể bỗng chốc mà thành

Xem thêm các từ khác

  • Bỗng dưng

    Phụ từ bỗng nhiên, không rõ vì sao \"Cuộc đời chưa đến bể dâu, Bỗng dưng mua não chuốc sầu mà chơi.\" (HT) Đồng nghĩa...
  • Bỗng không

    Phụ từ bỗng nhiên, không duyên cớ \"Suy di đâu biết cơ trời, Bỗng không mà hoá ra người vị vong.\" (CO)
  • Bỗng nhiên

    Phụ từ (hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và bất ngờ, không lường trước được đang nắng, bỗng nhiên...
  • Bỗng đâu

    Phụ từ bỗng nhiên, không rõ từ đâu nước mắt bỗng đâu cứ ứa ra \"Lần thâu gió mát trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên...
  • Bộ binh

    Danh từ binh chủng của lục quân, quân sĩ đi bộ tác chiến (khi có chiến tranh) đơn vị bộ binh súng bộ binh
  • Bộ bánh cóc

    Danh từ bộ phận gồm một bánh có răng, một cạnh xiên, một cạnh đứng (gọi là bánh cóc) và một miếng cứng cài vào cạnh...
  • Bộ chính trị

    Danh từ cơ quan lãnh đạo cao nhất của một số chính đảng, do ban chấp hành trung ương cử ra uỷ viên bộ chính trị
  • Bộ chế hoà khí

    Danh từ khí cụ để pha chế hỗn hợp cháy từ nhiên liệu lỏng nhẹ (như xăng, dầu hoả) và không khí để cung cấp cho động...
  • Bộ chỉ huy

    Danh từ cơ quan chỉ huy quân sự cấp binh đoàn hoặc tương đương bộ chỉ huy quân sự bộ chỉ huy mặt trận
  • Bộ cánh

    Danh từ (Khẩu ngữ) bộ quần áo đẹp để diện thắng bộ cánh mới
  • Bộ duyệt

    Danh từ xem trình duyệt
  • Bộ dàn

    Danh từ các thiết bị âm thanh điện tử như đầu phát audio hoặc video, ampli, loa, v.v., được kết hợp với nhau thành một...
  • Bộ dạng

    Danh từ dáng vẻ, cử chỉ thể hiện ra bên ngoài (nói tổng quát) bộ dạng tiều tuỵ bộ dạng xun xoe, bợ đỡ
  • Bộ gõ

    Danh từ tập hợp các nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ động tác gõ, đánh lên bề mặt trống là nhạc cụ chính trong bộ gõ
  • Bộ hành

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) đi bộ 2 Danh từ 2.1 người đi bộ, người đi bằng đường bộ Động từ (Từ cũ) đi bộ...
  • Bộ khuếch đại

    Danh từ khí cụ làm tăng trị số của một đại lượng nào đó nhờ năng lượng của nguồn ngoài bộ khuếch đại âm thanh
  • Bộ luật

    Danh từ tập hợp các luật định theo một hệ thống, thống nhất trong một văn bản pháp luật của một ngành luật và được...
  • Bộ lạc

    Danh từ hình thái tộc người ở thời đại nguyên thuỷ, bao gồm một số thị tộc thân thuộc có chung một tên gọi, có chung...
  • Bộ máy

    Danh từ hệ thống các cơ quan hoặc bộ phận bảo đảm thực hiện những nhiệm vụ chung của một tổ chức bộ máy hành chính...
  • Bộ môn

    Danh từ bộ phận hợp thành của một ngành, một lĩnh vực khoa học, kĩ thuật, nghệ thuật các bộ môn nghệ thuật bộ môn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top