Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bộ máy

Danh từ

hệ thống các cơ quan hoặc bộ phận bảo đảm thực hiện những nhiệm vụ chung của một tổ chức
bộ máy hành chính
bộ máy quản lí kinh tế
hệ thống các cơ quan hoặc bộ phận bảo đảm thực hiện một chức năng chung trong cơ thể
bộ máy tiêu hoá
bộ máy hô hấp

Xem thêm các từ khác

  • Bộ môn

    Danh từ bộ phận hợp thành của một ngành, một lĩnh vực khoa học, kĩ thuật, nghệ thuật các bộ môn nghệ thuật bộ môn...
  • Bộ nhớ chỉ đọc

    Danh từ xem ROM
  • Bộ nhớ ngoài

    Danh từ bộ nhớ lưu trữ dữ liệu và chương trình mà máy tính không cần ngay.
  • Bộ nhớ sơ cấp

    Danh từ xem bộ nhớ trong
  • Bộ nhớ trong

    Danh từ bộ nhớ chính của máy tính, dùng để chứa dữ liệu và các lệnh xử lí, cũng dùng để lưu tạm thời dữ liệu...
  • Bộ não

    Danh từ toàn bộ khối óc trong hộp sọ, nói chung.
  • Bộ phận

    Danh từ phần làm nên một chỉnh thể các bộ phận của cơ thể tháo rời từng bộ phận của máy các bộ phận cấu thành...
  • Bộ sậu

    Danh từ (Khẩu ngữ) toàn bộ những người, những bộ phận làm thành một bộ máy tổ chức nào đó bộ sậu lãnh đạo của...
  • Bộ trưởng

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một bộ trong chính phủ bộ trưởng bộ ngoại giao ngài bộ trưởng
  • Bộ tư lệnh

    Danh từ cơ quan chỉ huy quân sự cấp liên binh đoàn và tương đương bộ tư lệnh liên khu bộ tư lệnh phòng không
  • Bộ tướng

    Danh từ (Khẩu ngữ) tướng mạo bộ tướng dữ tợn
  • Bộ tịch

    Danh từ bộ điệu (thường hàm ý chê) bộ tịch phách lối
  • Bộ tổng tư lệnh

    Danh từ cơ quan chỉ huy cao nhất của các lực lượng vũ trang.
  • Bộ tộc

    Danh từ hình thái cộng đồng tộc người hình thành trong giai đoạn cuối của chế độ bộ lạc nguyên thuỷ, được phát...
  • Bộ vi xử lí

    Danh từ mạch tích hợp chứa bộ xử lí trung tâm (CPU) của máy tính, thường được bố trí trên một chip nhỏ.
  • Bộ vi xử lý

    Danh từ xem bộ vi xử lí
  • Bộ vạt

    Danh từ (Phương ngữ) chõng (tre).
  • Bộ vị

    Danh từ (Ít dùng) vị trí của một bộ phận (thường là của cơ thể) bộ vị cấu âm
  • Bộ xử lí

    Danh từ thiết bị tự động xử lí dữ liệu, là thành phần của máy tính điện tử thực hiện các nhiệm vụ tính toán và...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top