Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bới bèo ra bọ

ví hành động cố moi móc cho ra cái xấu để gây chuyện lôi thôi.

Xem thêm các từ khác

  • Bới lông tìm vết

    ví hành động moi móc, cố tìm cho ra cái xấu, cái thiếu sót để hạ giá trị. Đồng nghĩa : vạch lá tìm sâu
  • Bới móc

    Động từ moi móc điều xấu của người khác ra để nói, nhằm hạ thấp giá trị bới móc chuyện riêng của người khác bới...
  • Bớt miệng

    (Khẩu ngữ) ăn uống dè sẻn bớt đi bớt miệng để dành nói ít đi, không lắm điều nói bớt miệng thôi! Đồng nghĩa : bớt...
  • Bớt mồm bớt miệng

    (Khẩu ngữ) như bớt miệng (ng2; nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Bớt xén

    Động từ lấy bớt đi để hưởng riêng một phần cái đáng lẽ phải đem dùng hết, phải chi hết bớt xén tiền công của...
  • Bớt xớ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bớt xén bớt xớ vật liệu kèo nài để trả ít hơn giá đã định lần nào mua cũng kì...
  • Bờ bụi

    Danh từ bờ và bụi (nói khái quát) tìm khắp các bờ bụi con chó chui rúc bờ bụi Đồng nghĩa : bụi bờ
  • Bờ cõi

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) ranh giới giữa nước này với nước khác quân giặc đã tiến sát bờ cõi Đồng nghĩa : biên giới...
  • Bờ giậu

    Danh từ (Khẩu ngữ) hàng rào đan bằng tre nứa hoặc hàng cây nhỏ, rậm để ngăn sân, vườn.
  • Bờ khoảnh

    Danh từ bờ đắp quanh những khoảnh ruộng nhỏ để giữ nước.
  • Bờ lu

    Danh từ áo choàng mặc ngoài để giữ vệ sinh khi làm việc, thường trong các bệnh viện hoặc phòng thí nghiệm.
  • Bờ lu dông

    Danh từ áo mặc ngoài kiểu Âu, dài đến quãng thắt lưng, thường có đai dưới thân, tay dài, cổ bẻ hoặc cổ đứng.
  • Bờ mẫu

    Danh từ bờ đất lớn thường để ngăn giữa phần ruộng với mương, máng, v.v..
  • Bờ quai

    Danh từ bờ phụ để ngăn nước ở phía cao, nối liền quanh một bờ lớn đắp bờ quai giữ nước
  • Bờ rào

    Danh từ (Khẩu ngữ) hàng rào bao quanh sân, vườn con chó chui qua bờ rào
  • Bờ thửa

    Danh từ bờ bao quanh một thửa ruộng để giữ hoặc tháo nước.
  • Bờ xôi ruộng mật

    ruộng đất màu mỡ, phì nhiêu, dễ làm ăn.
  • Bời bời

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và ngổn ngang, lộn xộn 2 Tính từ 2.1 (cây cối) đầy sức sống Tính từ nhiều và ngổn ngang,...
  • Bờm xơm

    Động từ cợt nhả, trêu ghẹo một cách không đứng đắn đối với phụ nữ tính hay bờm xơm
  • Bở hơi tai

    (Khẩu ngữ) mệt đến mức như hơi ra cả ở tai mệt bở hơi tai làm bở hơi tai vẫn không xong
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top