Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bờ giậu

Danh từ

(Khẩu ngữ) hàng rào đan bằng tre nứa hoặc hàng cây nhỏ, rậm để ngăn sân, vườn.

Xem thêm các từ khác

  • Bờ khoảnh

    Danh từ bờ đắp quanh những khoảnh ruộng nhỏ để giữ nước.
  • Bờ lu

    Danh từ áo choàng mặc ngoài để giữ vệ sinh khi làm việc, thường trong các bệnh viện hoặc phòng thí nghiệm.
  • Bờ lu dông

    Danh từ áo mặc ngoài kiểu Âu, dài đến quãng thắt lưng, thường có đai dưới thân, tay dài, cổ bẻ hoặc cổ đứng.
  • Bờ mẫu

    Danh từ bờ đất lớn thường để ngăn giữa phần ruộng với mương, máng, v.v..
  • Bờ quai

    Danh từ bờ phụ để ngăn nước ở phía cao, nối liền quanh một bờ lớn đắp bờ quai giữ nước
  • Bờ rào

    Danh từ (Khẩu ngữ) hàng rào bao quanh sân, vườn con chó chui qua bờ rào
  • Bờ thửa

    Danh từ bờ bao quanh một thửa ruộng để giữ hoặc tháo nước.
  • Bờ xôi ruộng mật

    ruộng đất màu mỡ, phì nhiêu, dễ làm ăn.
  • Bời bời

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và ngổn ngang, lộn xộn 2 Tính từ 2.1 (cây cối) đầy sức sống Tính từ nhiều và ngổn ngang,...
  • Bờm xơm

    Động từ cợt nhả, trêu ghẹo một cách không đứng đắn đối với phụ nữ tính hay bờm xơm
  • Bở hơi tai

    (Khẩu ngữ) mệt đến mức như hơi ra cả ở tai mệt bở hơi tai làm bở hơi tai vẫn không xong
  • Bở vía

    Tính từ (Khẩu ngữ) không còn hồn vía; mất hết tinh thần vì quá sợ hãi sợ bở vía bị một phen bở vía
  • Bởi thế

    Kết từ như vì thế \"(...) cái gì mình ác cảm nó lại buộc chặt vào mình, bởi thế, thành một cái ách.\" (THoài; 28)
  • Bởi vì

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân giải thích việc được nói đến bởi vì trời mưa nên...
  • Bởi vậy

    Kết từ như vì vậy mình đã xin lỗi, bởi vậy người ta mới bỏ qua
  • Bỡn cợt

    Động từ bỡn (nói khái quát) giọng bỡn cợt tính hay bỡn cợt Đồng nghĩa : bông lơn, đùa bỡn, đùa cợt
  • Bợ đít

    Động từ (Thông tục) nịnh hót, luồn cúi một cách đê hèn bợ đít quan thầy
  • Bợm bãi

    Tính từ có nhiều mánh khoé lừa bịp (nói khái quát) có tính bợm bãi tay bợm bãi
  • Bợm già

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ lão luyện trong nghề lừa bịp, có nhiều mánh khoé \"Nào ngờ cũng tổ bợm già, Bạc bà học với...
  • Bợt bạt

    Tính từ bợt (nói khái quát) mặt mày bợt bạt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top