Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bở vía

Tính từ

(Khẩu ngữ) không còn hồn vía; mất hết tinh thần vì quá sợ hãi
sợ bở vía
bị một phen bở vía

Xem thêm các từ khác

  • Bởi thế

    Kết từ như vì thế \"(...) cái gì mình ác cảm nó lại buộc chặt vào mình, bởi thế, thành một cái ách.\" (THoài; 28)
  • Bởi vì

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân giải thích việc được nói đến bởi vì trời mưa nên...
  • Bởi vậy

    Kết từ như vì vậy mình đã xin lỗi, bởi vậy người ta mới bỏ qua
  • Bỡn cợt

    Động từ bỡn (nói khái quát) giọng bỡn cợt tính hay bỡn cợt Đồng nghĩa : bông lơn, đùa bỡn, đùa cợt
  • Bợ đít

    Động từ (Thông tục) nịnh hót, luồn cúi một cách đê hèn bợ đít quan thầy
  • Bợm bãi

    Tính từ có nhiều mánh khoé lừa bịp (nói khái quát) có tính bợm bãi tay bợm bãi
  • Bợm già

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ lão luyện trong nghề lừa bịp, có nhiều mánh khoé \"Nào ngờ cũng tổ bợm già, Bạc bà học với...
  • Bợt bạt

    Tính từ bợt (nói khái quát) mặt mày bợt bạt
  • Bụ bẫm

    Tính từ bụ (nói khái quát) chồi cây bụ bẫm chân tay bụ bẫm
  • Bụ sữa

    Tính từ bụ, mập tròn, nhờ được nuôi bằng sữa tốt đứa bé bụ sữa trông rất kháu đàn lợn con bụ sữa
  • Bục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật đóng bằng gỗ hoặc chỗ nền được xây cao lên, làm chỗ đứng 2 Động từ 2.1 đứt ra, rời...
  • Bụi bậm

    Danh từ (Phương ngữ) xem bụi bặm
  • Bụi bờ

    Danh từ (Ít dùng) như bờ bụi .
  • Bụi hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bụi bặm; dùng để chỉ xã hội phồn hoa, hoặc chỉ cõi đời \"Sự đời đã tắt lửa lòng,...
  • Bụi trần

    Danh từ bụi bặm; dùng để chỉ cõi đời, thường để phân biệt với cõi tu hành \"Gương trong chẳng chút bụi trần, Một...
  • Bụi đời

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) cảnh sống lang thang, vất vưởng, không nhà cửa, không nghề nghiệp đám bụi đời bỏ nhà đi...
  • Bụm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy vật rời hay chất lỏng lên bằng hai bàn tay khum để ngửa và các ngón chụm khít 1.2 chụm bàn...
  • Bụng bảo dạ

    tự bảo mình, không nói ra.
  • Bụng dưới

    Danh từ nửa dưới của bụng người, từ rốn trở xuống.
  • Bụng dạ

    Danh từ (Khẩu ngữ) bộ máy tiêu hoá, gồm có dạ dày, ruột, v.v. (nói khái quát) đói, bụng dạ cồn cào bụng và dạ của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top