Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bợ đít

Động từ

(Thông tục) nịnh hót, luồn cúi một cách đê hèn
bợ đít quan thầy

Xem thêm các từ khác

  • Bợm bãi

    Tính từ có nhiều mánh khoé lừa bịp (nói khái quát) có tính bợm bãi tay bợm bãi
  • Bợm già

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ lão luyện trong nghề lừa bịp, có nhiều mánh khoé \"Nào ngờ cũng tổ bợm già, Bạc bà học với...
  • Bợt bạt

    Tính từ bợt (nói khái quát) mặt mày bợt bạt
  • Bụ bẫm

    Tính từ bụ (nói khái quát) chồi cây bụ bẫm chân tay bụ bẫm
  • Bụ sữa

    Tính từ bụ, mập tròn, nhờ được nuôi bằng sữa tốt đứa bé bụ sữa trông rất kháu đàn lợn con bụ sữa
  • Bục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật đóng bằng gỗ hoặc chỗ nền được xây cao lên, làm chỗ đứng 2 Động từ 2.1 đứt ra, rời...
  • Bụi bậm

    Danh từ (Phương ngữ) xem bụi bặm
  • Bụi bờ

    Danh từ (Ít dùng) như bờ bụi .
  • Bụi hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bụi bặm; dùng để chỉ xã hội phồn hoa, hoặc chỉ cõi đời \"Sự đời đã tắt lửa lòng,...
  • Bụi trần

    Danh từ bụi bặm; dùng để chỉ cõi đời, thường để phân biệt với cõi tu hành \"Gương trong chẳng chút bụi trần, Một...
  • Bụi đời

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) cảnh sống lang thang, vất vưởng, không nhà cửa, không nghề nghiệp đám bụi đời bỏ nhà đi...
  • Bụm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy vật rời hay chất lỏng lên bằng hai bàn tay khum để ngửa và các ngón chụm khít 1.2 chụm bàn...
  • Bụng bảo dạ

    tự bảo mình, không nói ra.
  • Bụng dưới

    Danh từ nửa dưới của bụng người, từ rốn trở xuống.
  • Bụng dạ

    Danh từ (Khẩu ngữ) bộ máy tiêu hoá, gồm có dạ dày, ruột, v.v. (nói khái quát) đói, bụng dạ cồn cào bụng và dạ của...
  • Bụng làm dạ chịu

    tự mình gây ra chuyện xấu thì mình phải chịu lấy hậu quả, không kêu ca, phàn nàn.
  • Bụt mọc

    Danh từ cây hạt trần cỡ lớn, rễ có những nhánh đâm thẳng lên khỏi mặt đất, trông như tượng Phật, trồng để làm...
  • Bủa vây

    Động từ toả ra khắp mọi phía để bao vây, không cho thoát bủa vây khu rừng bọn cướp đã bị bủa vây khắp xung quanh Đồng...
  • Bủn nhủn

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem bủn rủn : chân tay bủn nhủn
  • Bủn rủn

    rã rời gân cốt, như không còn cử động nổi nữa sợ quá, chân tay bủn rủn nghe tin dữ, bủn rủn cả người Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top