- Từ điển Việt - Việt
Biên giới
Danh từ
nơi hết phần đất của một nước và giáp với nước khác
- biên giới Việt - Trung
- đường biên giới
- Đồng nghĩa: biên cương, biên thuỳ
Xem thêm các từ khác
-
Biên khảo
Động từ (Ít dùng) khảo cứu và biên soạn biên khảo Truyện Kiều -
Biên kịch
Mục lục 1 Động từ 1.1 sáng tác hoặc biên tập kịch bản sân khấu và điện ảnh. 2 Danh từ 2.1 người làm công việc sáng... -
Biên lai
Danh từ giấy theo mẫu in sẵn, ghi đã nhận tiền hoặc vật gì, trao lại làm bằng cho người nộp hoặc gửi biên lai thu tiền... -
Biên nhận
Động từ ghi và kí xác nhận đã nhận tiền hoặc vật gì giấy biên nhận kí biên nhận vào sổ bàn giao -
Biên niên
Tính từ (Từ cũ) theo thứ tự thời gian từng năm một mà ghi các sự kiện lịch sử chép sử theo lối biên niên bộ sử biên... -
Biên niên sử
Danh từ sử ghi theo thứ tự thời gian từng năm một. -
Biên phòng
Động từ canh phòng nơi biên giới đồn biên phòng bộ đội biên phòng -
Biên soạn
Động từ thu thập, chọn lọc tài liệu, nghiên cứu viết thành sách biên soạn giáo trình biên soạn từ điển Đồng nghĩa... -
Biên thuỳ
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) biên giới \"Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!\" (TKiều) Đồng... -
Biên tập
Động từ biên soạn (công trình tương đối lớn) ban biên tập bộ sử Việt Nam kiểm tra các sai sót, chỉnh lí (tài liệu,... -
Biên tập viên
Danh từ người làm công tác biên tập biên tập viên nhà xuất bản người thu thập, chọn lọc tin tức, tài liệu, soạn thành... -
Biên đình
Danh từ (Từ cũ) vùng biên giới hoặc sát biên giới \"Lần thâu gió mát, trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi.\"... -
Biên đạo
Động từ sáng tác và đạo diễn múa nhà biên đạo múa biên đạo vở ba lê mới -
Biên độ
Danh từ trị số lớn nhất mà một đại lượng biến thiên tuần hoàn có thể đạt trong một nửa chu kì biên độ dao động... -
Biên đội
Danh từ phân đội chiến thuật của không quân, thường gồm ba hay bốn máy bay, hoạt động trong đội hình chiến đấu của... -
Biên ải
Danh từ cửa ải ở biên giới miền biên ải đóng quân ngoài biên ải -
Biêng biếc
Tính từ như biếc (nhưng ở mức độ cao) xanh biêng biếc -
Biếc
Tính từ có màu xanh lam pha màu lục, nhìn thích mắt chiếc lá biếc \"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh, nước biếc như... -
Biếm hoạ
Danh từ tranh châm biếm có tính chất gây cười tranh biếm hoạ -
Biến báo
Mục lục 1 Động từ 1.1 ứng đáp nhanh và khôn, thường là để chống chế 2 Động từ 2.1 (từ trong các ngôn ngữ biến hình)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.