Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biết đâu đấy

(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý như muốn đặt lại vấn đề tỏ ý hoài nghi, không tin vào một điều trước đó (hay ai đó) đã phỏng đoán, khẳng định
(- đời nào nó chịu?) - biết đâu đấy!
(- có thể cô ta không đến) - biết đâu đấy!
tổ hợp biểu thị ý muốn thanh minh cho hành động sai lầm của mình, là do vô tình chứ không cố ý
"Đẻ bảo tôi thế thì tôi cứ thế, chứ tôi biết đâu đấy?" (VTrPhụng; 13)

Xem thêm các từ khác

  • Biết ơn

    Động từ hiểu và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình tỏ lòng biết ơn biết ơn cha mẹ Đồng nghĩa : hàm ân,...
  • Biếu

    Động từ (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) sách biếu quà biếu mẹ
  • Biếu xén

    Động từ biếu (nói khái quát; thường hàm ý chê) biếu xén quà cáp
  • Biền biệt

    Tính từ (đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì đi biền biệt không về \"Cụ chỉ biết buồn và giận, bởi con cụ quanh...
  • Biền ngẫu

    Tính từ (thể văn) có song song những cặp câu có hai hoặc nhiều vế đối nhau (như câu đối, phú và văn tế) văn biền ngẫu
  • Biển cả

    Danh từ (Văn chương) biển rộng lớn (nói khái quát) biển cả mênh mông Đồng nghĩa : đại dương
  • Biển hiệu

    Danh từ biển đề tên cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh và một số thông tin riêng khác (như địa chỉ, số điện thoại) để...
  • Biển hồ

    Danh từ biển không được nối liền với các biển khác, tựa như một hồ rất lớn biển Aral ở Tây á là một biển hồ
  • Biển lận

    Tính từ (Ít dùng) gian tham và keo kiệt thói biển lận
  • Biển thủ

    Động từ dùng thủ đoạn gian trá rút lấy tiền (thường là tiền công quỹ) mà mình có trách nhiệm quản lí biển thủ công...
  • Biểu bì

    Danh từ mô phủ mặt ngoài cơ thể sinh vật hoặc lót mặt trong các cơ quan của cơ thể, có tác dụng che chở hoặc đảm nhiệm...
  • Biểu cảm

    Động từ (ngôn ngữ) biểu hiện tình cảm, cảm xúc ngôn ngữ giàu sức biểu cảm
  • Biểu diễn

    Động từ diễn (các loại hình nghệ thuật hay võ thuật) cho công chúng thưởng thức biểu diễn văn nghệ biểu diễn một...
  • Biểu dương

    Động từ công khai khen ngợi (người tốt, việc tốt) cho mọi người biết biểu dương tinh thần tương thân tương ái Đồng...
  • Biểu hiện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hiện rõ ra (nói về cái nội dung trừu tượng) 1.2 làm cho thấy rõ bằng phương tiện nghệ thuật...
  • Biểu kiến

    Tính từ (hiện tượng) có vẻ như vậy, nhưng thật ra không đúng như những gì ta thấy hoặc đo được chuyển động biểu...
  • Biểu lộ

    Động từ cho thấy rõ (tư tưởng, tình cảm) một cách tự nhiên nụ cười biểu lộ sự thông cảm ánh mắt biểu lộ vẻ...
  • Biểu mẫu

    Danh từ mẫu để theo đó mà lập biểu thống kê biểu mẫu thống kê lập đúng biểu mẫu quy định mẫu được thiết kế...
  • Biểu ngữ

    Danh từ băng vải, tấm ván, v.v., có viết khẩu hiệu, trương lên ở nơi đông người qua lại hoặc trong các cuộc mít tinh,...
  • Biểu quyết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (hội nghị) tỏ ý kiến quyết định (tán thành hay không tán thành, đồng ý hay không đồng ý) về...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top