Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bi đát

Tính từ

rất đau thương
một số phận bi đát
tình cảnh bi đát

Xem thêm các từ khác

  • Bi đình

    Danh từ nhà để đặt bia.
  • Bi đông

    Danh từ đồ đựng bằng kim loại hoặc nhựa, miệng nhỏ, thân to và hơi dẹt, có nắp đậy bằng cách vặn, dùng đựng nước...
  • Bia

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tấm đá lớn có khắc chữ để ghi lại việc người đời cần ghi nhớ hoặc để làm mộ chí 1.2 vật...
  • Bia bọt

    (Khẩu ngữ) bia để uống (nói chung) suốt ngày bia bọt, rượu chè
  • Bia chai

    Danh từ bia uống được đóng thành từng chai.
  • Bia hơi

    Danh từ bia chưa qua khâu thanh trùng, thường được đóng trong các thùng và không bảo quản được lâu.
  • Bia lon

    Danh từ bia uống được đóng thành từng lon.
  • Bia miệng

    Danh từ tiếng xấu để lại, lưu truyền từ đời này sang đời khác \"Trăm năm bia đá cũng mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn...
  • Bia tươi

    Danh từ bia vừa sản xuất xong được đưa ra sử dụng ngay.
  • Bia ôm

    Danh từ (Khẩu ngữ) hình thức uống bia có tiếp viên nữ ngồi bên phục vụ và chiều chuộng theo kiểu không đứng đắn,...
  • Bia đỡ đạn

    Danh từ ví người buộc phải hứng chịu súng đạn, chết thay cho kẻ khác trong chiến trận.
  • Big bang

    Danh từ vụ nổ lớn có tính chất giả thuyết mà một số nhà khoa học cho là khởi nguyên của sự hình thành vũ trụ.
  • Binh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quân lính, quân đội 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 2.2 (mẹ bênh con). Danh từ quân lính, quân đội binh...
  • Binh biến

    Danh từ cuộc nổi dậy vũ trang của một bộ phận trong quân đội nghĩa quân làm binh biến cuộc binh biến
  • Binh bị

    Danh từ vũ khí, trang bị, khí tài và quân số dùng vào mục đích chiến tranh (nói tổng quát) tăng cường binh bị sắp đặt...
  • Binh chủng

    Danh từ bộ phận trong quân chủng, được phân loại theo trang bị vũ khí và chức năng tác chiến khác nhau (như: binh chủng...
  • Binh cách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khí giới và áo giáp (hoặc cái mộc) bằng da; dùng để chỉ việc chiến tranh, về mặt giặc...
  • Binh công xưởng

    Danh từ như công binh xưởng .
  • Binh cơ

    Danh từ (Từ cũ) mưu lược quân sự bàn việc binh cơ giỏi binh cơ
  • Binh hùng tướng mạnh

    đội quân có đầy đủ sức mạnh quân Tây Sơn binh hùng tướng mạnh, đánh đâu thắng đó
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top