Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buôn gánh bán bưng

như buôn thúng bán mẹt.

Xem thêm các từ khác

  • Buôn hàng xách

    Động từ buôn bằng cách đứng giữa làm trung gian nhận hàng và trao hàng để kiếm một ít lời, không phải bỏ vốn ra.
  • Buôn làng

    Danh từ xóm làng ở vùng dân tộc thiểu số miền Nam Việt Nam.
  • Buôn lậu

    Động từ buôn bán hàng cấm hoặc hàng trốn thuế buôn lậu thuốc lá qua biên giới đi buôn lậu
  • Buôn nước bọt

    Động từ làm môi giới giữa người mua và người bán để kiếm lời.
  • Buôn phấn bán hương

    (Từ cũ, Văn chương) (người phụ nữ) làm nghề mại dâm. Đồng nghĩa : buôn phấn bán son
  • Buôn phấn bán son

    (Từ cũ, Văn chương) như buôn phấn bán hương .
  • Buôn thúng bán bưng

    như buôn thúng bán mẹt .
  • Buôn thúng bán mẹt

    buôn bán hàng vặt ở đầu đường góc chợ với vốn liếng không đáng kể. Đồng nghĩa : buôn gánh bán bưng, buôn thúng bán...
  • Buôn thần bán thánh

    lợi dụng tôn giáo hoặc sự mê tín để kiếm lợi.
  • Buông

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho rời ra khỏi tay, không cầm giữ nữa 1.2 thả câu, lưới, v.v. xuống nước để đánh bắt...
  • Buông lơi

    Động từ thả lỏng, nới lỏng, không nắm giữ được chặt chẽ và thường xuyên tóc buông lơi buông lơi mình vào cờ bạc,...
  • Buông lỏng

    Động từ không siết chặt, không kiềm giữ, để cho lỏng lẻo, tự do buông lỏng dây cương kỉ luật bị buông lỏng Đồng...
  • Buông tha

    Động từ không giữ nữa mà để cho được tự do con thú không chịu buông tha con mồi để cho thoát ra khỏi, không còn liên...
  • Buông thõng

    Động từ để cho thõng xuống hai tay buông thõng trên đầu gối tóc buông thõng sau lưng (Ít dùng) như buông xõng buông thõng...
  • Buông trôi

    Động từ không tác động đến nữa, để mặc muốn ra sao thì ra buông trôi công việc can thiệp không được, bèn buông trôi...
  • Buông tuồng

    Tính từ tự do bừa bãi, không chút giữ gìn trong cách sống sống buông tuồng ăn nói buông tuồng, thiếu ý tứ Đồng nghĩa...
  • Buông xuôi

    Động từ bỏ mặc không can thiệp đến, để cho sự việc tiếp tục diễn biến theo chiều hướng xấu chán nản bèn buông...
  • Buông xõng

    Động từ nói mấy tiếng ngắn cụt, với giọng hơi xẵng nói buông xõng chỉ buông xõng một câu Đồng nghĩa : buông thõng
  • Buốt

    Tính từ có cảm giác đau nhức, như thấm sâu đến tận xương (do rét hoặc do vết thương gây nên) buốt như kim châm trời...
  • Buồm

    Danh từ vật hình tấm, thường bằng vải, cói, căng ở cột thuyền để hứng gió, tạo sức đẩy cho thuyền đi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top