Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cày mò

Động từ

cày ở ruộng ngập nước sâu vùng đồng trũng.

Xem thêm các từ khác

  • Cày ngang

    Động từ cày lại theo đường chéo chữ thập với đường cày trước. Đồng nghĩa : cày xóc ngang
  • Cày ngả

    Động từ cày lần đầu, thường ở ruộng bỏ hoá vụ đông - xuân, để chuẩn bị làm mùa.
  • Cày rang

    Động từ cày và phơi đất cho thật khô.
  • Cày vỡ

    Động từ cày lần thứ nhất cho đất vỡ ra.
  • Cày xóc ngang

    Động từ như cày ngang .
  • Cày úp

    Động từ cày nghiêng lưỡi cày cho đất úp thành luống. Đồng nghĩa : cày ấp
  • Cày đảo

    Động từ cày lật cho lớp đất trên xuống dưới, lớp đất dưới lên trên.
  • Cày ải

    Động từ cày lúc ruộng đã khô để phơi đất cho ải.
  • Cày ấp

    Động từ xem cày úp
  • Cá basa

    Danh từ cá da trơn, thân thon, dẹt, thịt trắng và săn chắc, mùi thơm, vị béo, thường được nuôi ở khu vực nước ngọt,...
  • Cá biệt

    Tính từ riêng lẻ, ít có, không phổ biến hoặc không điển hình thành phần cá biệt một học sinh cá biệt
  • Cá biệt hoá

    Động từ làm cho (nhân vật trong tác phẩm nghệ thuật) trở thành có những nét cá biệt nổi bật.
  • Cá bò

    Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá ngạnh, da trơn, đầu bẹt, có bốn đôi râu.
  • Cá bơn

    Danh từ xem thờn bơn
  • Cá bạc

    Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá chép, thân dẹp, màu trắng nhạt như bạc.
  • Cá bạc má

    Danh từ cá biển cùng họ với cá thu, thân và má có vảy nhỏ, màu trắng nhạt.
  • Cá bẹ

    Danh từ xem cá đé
  • Cá bống

    Danh từ cá nước ngọt, thân tròn dài, mắt bé và ở sát nhau, hàm dưới nhô ra.
  • Cá bống mú

    Danh từ cá bống nhỏ sống dọc bờ biển, trông hơi giống con cá mú.
  • Cá bột

    Danh từ cá mới nở vớt cá bột kĩ thuật nuôi cá bột
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top